Kế hoạch dạy học môn Sinh học 7 năm học 2021 - 2022 (Công văn 4040)
Kế hoạch giảng dạy Sinh học 7 giảm tải theo công văn 4040
Kế hoạch giảng dạy môn Sinh học lớp 7 năm học 2021 - 2022 được VnDoc gửi tới Quý thầy cô và các bạn tham khảo. Tài liệu được biên soạn theo nội dung giảm tải chương trình Sinh học 7 năm học 2021 - 2022 (Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH của Bộ GD&ĐT). Mời thầy cô tham khảo chỉnh sửa để xây dựng cho mình kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế khi tình dịch dịch Covid 19 vẫn diễn biến phức tạp.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC 7
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (36 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)
Tuần | Bài | Tiết | Tên bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | 1 | 1 | Thế giới động vật đa dạng, phong phú | ||
2 | 2 | Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật | |||
CHƯƠNG I -CHỦ ĐỀ: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (5 tiết gồm bài 3 đến bài 7) Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh Bài 4: Trùng roi Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh | |||||
2 | 3 | 3 | Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh | ||
4 | 4 | Trùng roi | Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài | |
Mục 4. Tính hướng sáng | Không dạy | ||||
Mục Câu hỏi: Câu 3 | Không thực hiện | ||||
3 | 5 | 5 | Trùng biến hình và trùng giày | Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài |
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 22 | Không thực hiện Không thực hiện | ||||
Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22 | |||||
6 | 6 | Trùng kiết lị và trùng sốt rét | Mục I. Lệnh ▼ trang 23 | Không thực hiện | |
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 24 | |||||
4 | 7 | 7 | Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh | Nội dung về Trùng lỗ trang 27 | Không dạy |
CHƯƠNG II - CHỦ ĐỀ: NGÀNH RUỘT KHOANG ( 3 tiết gồm bài 8 ,9, 10) Bài 8: Thủy tức Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang | |||||
8 | 8 | Thủy tức | Mục II. Bảng trang 30 | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài | |
Mục II. Lệnh ▼ trang 30 | Không thực hiện | ||||
5 | 9 | 9 | Đa dạng của ngành ruột khoang | Mục I. Lệnh ▼ trang 33 | Không thực hiện |
Mục III. Lệnh ▼ trang 35 | |||||
10 | 10 | Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang | Mục I. Bảng trang 37 | Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4,5 và 6 | |
6 | CHƯƠNG III- CÁC NGÀNH GIUN | ||||
CHỦ ĐỀ 1: NGÀNH GIUN DẸP ( 2 tiết gồm bài 11,12)
Bài 11: Sán lá gan Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp. | |||||
11 | 11 | Sán lá gan | Mục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42 | Không thực hiện | |
12 | 12 | Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp | Mục II. Đặc điểm chung. | Không dạy | |
7 | CHỦ ĐỀ 2: NGÀNH GIUN TRÒN ( 2 tiết gồm bài 13, 14) Bài 13: Giun đũa Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn. | ||||
13 | 13 | Giun đũa | Mục III. Lệnh ▼ trang 48 | Không thực hiện | |
14 | 14 | Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn | Mục II. Đặc điểm chung | Không dạy | |
8 | CHỦ ĐỀ 3: NGÀNH GIUN ĐỐT ( 3 tiết gồm bài 15, 16, 17) Bài 15: Giun đất Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành giun đốt. | ||||
15 | 15 | Giun đất | Mục III. Cấu tạo trong | Không dạy | |
16 | Thực hành: Mổ và quan sát giun đất | Cả bài | Không yêu cầu HS thực hiện | ||
17 | 16 | Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt | Mục II. Đặc điểm chung | Không dạy | |
9 | 17 | Ôn tập | |||
18 | Kiểm tra giữa kỳ I | ||||
10 | CHƯƠNG IV –CHỦ ĐỀ: NGÀNH THÂN MỀM (4 tiết gồm bài 18,19,21) Bài 18: Trai sông Bài 19: Một số thân mềm khác Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm | ||||
18 | 19 | Trai sông | Mục II. Di chuyển Mục III. Lệnh ▼ trang 64 | Không dạy Không thực hiện | |
19 | 20 | Một số thân mềm khác | |||
20 | Thực hành: Quan sát một số thân mềm | Cả bài | Không yêu cầu HS thực hiện | ||
11 | 21 | 21 | Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm | Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 | Không thực hiện |
CHƯƠNG V- NGÀNH CHÂN KHỚP | |||||
CHỦ ĐỀ 1: LỚP GIÁP XÁC (2 tiết gồm bài 22, 24 ) Bài 22: Tôm sông Bài 24: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp giáp xác | |||||
22 | 22 | Tôm sông | Mục I.2. Các phần phụ tôm và chức năng Mục I.3. Di chuyển | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
12 | 23 | Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông | Cả bài | Không thực hiện | |
24 | 23 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp giáp xác | |||
25 | 24 | Nhện và đa dạng của lớp hình nhện | Mục I.1. Bảng 1 | Không thực hiện | |
13 | CHỦ ĐỀ 2: LỚP SÂU BỌ (3 tiết gồm bài: 26, 27, 28) Bài 26: Châu chấu Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ Bài 28: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ | ||||
26 | 25 | Châu chấu | Mục II. Cấu tạo trong | Không dạy | |
27 | 26 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ | Mục II.1. Đặc điểm chung | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài | |
14 | 28 | 27 | Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ | Mục III.1. Về giác quan Mục III.2. Về thần kinh | Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu |
29 | 28 | Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp | Mục I. Đặc điểm chung | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài | |
15 | 30 | 29 | Bài 30. Ôn tập phần I. Động vật không xương sống | Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống | Khuyến khích học sinh tự đọc |
CHƯƠNG VI- NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | |||||
CHỦ ĐỀ 1: CÁC LỚP CÁ ( 3 tiết gồm bài 31, 32, 34) Bài 31: Cá chép Bài 32: Thực hành: Mổ cá Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Cá. | |||||
31 | 30 | Cá chép | |||
16 | 32 | 31 | Thực hành: Mổ cá | ||
33 | Cấu tạo trong của cá chép | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
34 | 32 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Cá. | Mục II. Đặc điểm chung của lớp Cá | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
17 | 33 | Ôn tập | |||
34 | Kiểm tra cuối kỳ I | ||||
18 | CHỦ ĐỀ 2: LỚP LƯỠNG CƯ (2 tiết gồm bài 35, 37) Bài 35: Ếch đồng Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư | ||||
35 | 35 | Ếch đồng | |||
36 | Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ | Cả bài | Không yêu cầu HS thực hiện | ||
37 | 36 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư | Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư | Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong | |
HỌC KÌ II | |||||
19 | CHỦ ĐỀ 3: LỚP BÒ SÁT (2 tiết gồm bài 38, 40) Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát | ||||
38 | 37 | Thằn lằn bóng đuôi dài | |||
39 | Cấu tạo trong của thằn lằn | Cả bài | Không dạy | ||
40 | 38 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát | Mục III. Đặc điểm chung | Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong | |
20 | CHỦ ĐỀ 4: LỚP CHIM (4 tiết gồm bài 41, 44, 45) Bài 41: Chim bồ câu Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim Bài 45: TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim | ||||
41 | 39 | Chim bồ câu | |||
42 | TH: Quan sát bộ xương, mẫu mổ Chim bồ câu | Cả bài | Không thực hiện | ||
43 | Cấu tạo trong của Chim bồ câu | Cả bài | Không dạy | ||
44 | 40 | Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim | Mục II. Đặc điểm chung của Chim | Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong | |
21 | 45 | 41 | TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim. | ||
45 | 42 | TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim (tiếp theo). | |||
22 | 46 | 43 | Thỏ | ||
47 | Cấu tạo trong của thỏ | Cả bài | Khuyến khích HS tự đọc | ||
CHỦ ĐỀ 5: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (6 tiết gồm bài 48 đến bài 52) Bài 48: Đa dạng của lớp Thú, bộ Thú huyệt, bộ Thú túi Bài 49: Đa dạng của lớp Thú( tt)- Bộ Dơi, bộ Cá voi Bài 50: Đa dạng của lớp Thú( tt)- Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, Bộ ăn thịt Bài 51: Đa dạng của lớp Thú( tt)- Bộ Móng guốc và Bộ Linh trưởng Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú | |||||
48 | 44 | Đa dạng của lớp Thú, bộ thú Huyệt, Bộ thú Túi
| Mục II. Lệnh ▼ trang 157 | Không thực hiện | |
23 | 49 | 45 | Đa dạng của lớp Thú( tt)- Bộ Dơi, bộ Cá voi | Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 | Không thực hiện |
50 | 46 | Đa dạng của lớp Thú( tt)- Bộ ăn sâu bọ, Bộ Gặm nhấm, Bộ ăn thịt | Mục III. Lệnh ▼ trang 164 | Không thực hiện | |
24 | 51 | 47 | Đa dạng của lớp Thú( tt)- Bộ Móng guốc và Bộ Linh trưởng | Mục II. Lệnh ▼ trang 168 Mục IV. Đặc điểm chung của Thú | Không thực hiện Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong |
52 | 48 | Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú | |||
25 | 52 | 49 | Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính củaThú (Tiếp theo) | ||
50 | Ôn tập | ||||
26 | 51 | Ôn tập | |||
52 | Kiểm tra giữa kỳ II | ||||
CHƯƠNG VII- SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT | |||||
27 | 53 | 53 | Môi trường sống và sự vận động di chuyển. | ||
54 | Tiến hóa về tổ chức cơ thể | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
55 | 54 | Tiến hóa về sinh sản | |||
28 | 56 | 55 | Cây phát sinh giới động vật | Mục I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật | Không dạy |
CHƯƠNG VIII- ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI | |||||
57 | 56 | Đa dạng sinh học | |||
29 | 58 | 57 | Đa dạng sinh học ( tiếp theo) | ||
59 | 58 | Biện pháp đấu tranh sinh học | |||
30 | 60 | 59 | Động vật quý hiếm | ||
61 | 60 | Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế địa phương | |||
31 | 62 | 61 | Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế địa phương | ||
63 | 62 | Ôn tập | |||
32 | 63 | Ôn tập cuối kỳ II | |||
64 | Kiểm tra cuối kỳ II | ||||
33 | 65 | Tham quan thiên nhiên | |||
64 | 66 | Tham quan thiên nhiên | |||
34 | 67 | Tham quan thiên nhiên | |||
68 | Tham quan thiên nhiên | ||||
35 | 65 | 69 | Tham quan thiên nhiên | ||
66 | 70 | Tham quan thiên nhiên |
........................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu Kế hoạch giảng dạy Sinh học 7 năm học 2021 - 2022 (Công văn 4040). Hy vọng đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, lên phân phối chương trình và chuẩn bị bài giảng phù hợp với yêu cầu trong tình hình mới.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm: Sinh học 7, Giải Sinh 7, Giải Sinh 7 ngắn nhất, Giải VBT Sinh Học 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.