Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều
Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều theo Công văn 3969 dưới đây là kế hoạch được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969. Thầy cô cùng tham khảo, xây dựng kế hoạch giáo dục kịp thời và đúng yêu cầu.
Lưu ý: Mẫu kế hoạch sau đây điều chỉnh giảm tải chương trình học năm học mới, các thầy cô cùng theo dõi và tham khảo. Tùy từng địa phương, cơ sở dạy học có những điều chỉnh phù hợp.
MÔN: TOÁN SÁCH: CÁNH DIỀU
Tổng số tiết trong năm học: 105 tiết
HKI: 54 tiết ( 3 x 18 tuần)
HKII: 51 tiết (3 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 3 tiết/tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học thời lượng | Tiết học PPCT | |||
1/9 | 1.Các số đến 10 2.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | Trên dưới-Phải - trái-Trước sau. Ở giữa | 1 | 1 | ||
Hình vuông-Hình tròn- Hình tam giác-Hình CN | 1 | 2 | Nhận dạng (thông qua đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật) và gọi đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. | |||
Các số 1,2,3 | 1 | 3 | Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 10, trong đó: Đếm được từ 1 đến 10. Nhận biết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết cách viết các chữ số từ 0 đến 9. | |||
2/9 | Các số 4,5,6 | 1 | 4 | |||
Các số 7,8,9 | 1 | 5 | ||||
Số 0 | 1 | 6 | ||||
3/9 | Số 10 | 1 | 7 | |||
Luyện tập | 1 | 8 | ||||
Nhiều hơn-Ít hơn-Bằng nhau | 1 | 9 | ||||
4/10 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 1 | 10 | So sánh trực tiếp được hai số trong phạm vi 10 | ||
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 1 | 11 | ||||
Luyện tập | 1 | 12 | ||||
5/10 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 13 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 14 | ||||
Em vui học toán | 1 | 15 | ||||
6/10 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng | 1 | 16 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10, trong đó sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 | ||
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tt) | 1 | 17 | ||||
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tt) | 1 | 18 | ||||
7/10 | Phép cộng trong phạm vi 6 | 1 | 19 | |||
Phép cộng trong phạm vi 6 | 1 | 20 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 21 | ||||
8/10 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 22 | |||
Luyện tập | 1 | 23 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 | 1 | 24 | ||||
9/10 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 1 | 25 | |||
Luyện tập | 1 | 26 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 27 | ||||
10/11 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 28 | |||
Luyện tập | 1 | 29 | ||||
Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | 1 | 30 | Nhận dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật | |||
11/11 | Làm quen với phép trừ Dấu trừ | 1 | 31 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 | 1 | 32 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 6 | 1 | 33 | ||||
12/11 | Luyện tập | 1 | 34 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 35 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 36 | ||||
13/11 | Luyện tập | 1 | 37 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 38 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 39 | ||||
14/12 | Luyện tập | 1 | 40 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 41 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 42 | ||||
15/12 | Luyện tập | 1 | 43 | |||
Luyện tập | 1 | 44 | ||||
Luyện tập | 1 | 45 | ||||
16/12 | Luyện tập | 1 | 46 | |||
Luyện tập | 1 | 47 | ||||
Luyện tập | 1 | 48 | ||||
17/12 | Luyện tập chung | 1 | 49 | |||
Luyện tập chung | 1 | 50 | ||||
Em ôn ại những gì đã học | 1 | 51 | ||||
18/1/22 | 3.Các số trong phạm vi 100 4.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Em ôn ại những gì đã học | 1 | 52 | ||
Em vui học toán | 1 | 53 | ||||
Ôn tập | 1 | 54 | ||||
19/1 | Các số 11,12,13,14,15,16 | 1 | 55 | Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 100 | ||
Các số 11,12,13,14,15,16 | 1 | 56 | ||||
Các số 17,18,19,20 | 1 | 57 | ||||
20/1 | Các số 17,18,19,20 | 1 | 58 | |||
Luyện tập | 1 | 59 | ||||
Các số 10,20,30,40,50,60,70,80,90 | 1 | 60 | ||||
21/1 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | 1 | 61 | |||
Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | 1 | 62 | ||||
Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | 1 | 63 | ||||
22/2 | Các số đến 100 | 1 | 64 | |||
Chục và đơn vị | 1 | 65 | Nhận biết được chục và đơn vị trong cách viết các số có hai chữ số. | |||
Chục và đơn vị | 1 | 66 | ||||
23/2 | Luyện tập | 1 | 67 | |||
So sánh các số trong phạm vi100 | 1 | 68 | So sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 (ở các nhóm có không quá 4 số) trong trường hợp đơn giản. Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự các số . | |||
Luyện tập | 1 | 69 | ||||
24/2 | Dài hơn-ngắn hơn | 1 | 70 | |||
Đo độ dài | 1 | 71 | ||||
Xăng-ti-mét | 1 | 72 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài cm (xăng-timét) và thực hành đo độ dài bằng đơn vị cm | |||
25/2 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 73 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 74 | ||||
Em vui học toán | 1 | 75 | ||||
26/3 | Phép cộng dạng 14 + 3 | 1 | 76 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) | ||
Phép cộng dạng 14 + 3 | 1 | 77 | ||||
Phép trừ dạng 17 - 2 | 1 | 78 | ||||
27/3 | Phép trừ dạng 17 - 2 | 1 | 79 | |||
Luyện tập | 1 | 80 | ||||
Cộng , trừ các số tròn chục | 1 | 81 | Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục. | |||
28/3 | Phép cộng dạng 25 + 14 | 1 | 82 | |||
Phép cộng dạng 25 + 14 | 1 | 83 | ||||
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 | 1 | 84 | Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, hoặc có hai dấu phép tính trừ (theo thứ tự từ trái sang phải) | |||
29/3 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 | 1 | 85 | |||
Luyện tập | 1 | 86 | ||||
Phép trừ dạng 39 - 15 | 1 | 87 | ||||
30/4 | Phép trừ dạng 39 -15 | 1 | 88 | |||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 - 40 | 1 | 89 | ||||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 - 40 | 1 | 90 | ||||
31/4 | Luyện tập | 1 | 91 | |||
Luyện tập chung | 1 | 92 | ||||
Các ngày trong tuần lễ | 1 | 93 | Nhận biết được mỗi tuần lễ có 7 ngày và tên gọi, thứ tự các ngày trong tuần lễ. Thực hành xem lịch (loại lịch bóc hàng ngày) | |||
32/4 | Đồng hồ - Thời gian | 1 | 94 | |||
Đồng hồ - Thời gian | 1 | 95 | Thực hành xem giờ đúng trên mặt đồng hồ | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 96 | ||||
33/4 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 97 | |||
Em vui học toán | 1 | 98 | ||||
Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 1 | 99 | ||||
34/5 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 100 | |||
Ôn tập các số trong phạm vi 100 | 1 | 101 | ||||
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 102 | |||||
35/5 | Ôn tập về thời gian | 1 | 103 | |||
Ôn tập | 1 | 104 | ||||
Ôn tập | 1 | 105 |
Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều theo Công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương, xây dựng cho mình một phương pháp giảng dạy phù hợp nhất. Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, giáo viên tham khảo để xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.