Kế hoạch điều chỉnh môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều theo Công văn 3969 là kế hoạch được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn 3969. Thầy cô cùng tham khảo, xây dựng kế hoạch giáo dục kịp thời và đúng yêu cầu.
Lưu ý: Mẫu kế hoạch sau đây điều chỉnh giảm tải chương trình học năm học mới, các thầy cô cùng theo dõi và tham khảo. Tùy từng địa phương, cơ sở dạy học có những điều chỉnh phù hợp.
Kế hoạch điều chỉnh môn Toán 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969
Tổng số tiết trong năm học: 175 tiết , HKI: 90 tiết (5 x 18tuần)
HKII: 85 tiết (5 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 5 tiết/tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) ( Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | Tiết học PPCT | |||
1/9 | 1.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | Ôn tập các số đến 100 | 1 | 1 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 100, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) | |
Ôn tập các số đến 100 | 1 | 2 | ||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | 1 | 3 | Thực hiện được tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải). | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | 1 | 4 | ||||
Tia số. Số liền trước – Số liền sau | 1 | 5 | Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số. | |||
2/9 | Tia số. Số liền trước – Số liền sau | 1 | 6 | |||
Đề-xi-mét | 1 | 7 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài đề-xi-mét (dm) | |||
Đề-xi-mét | 1 | 8 | ||||
Số hạng - Tổng | 1 | 9 | ||||
Số bị trừ-số trừ-hiệu | 1 | 10 | ||||
3/9 | Luyện tập chung | 1 | 11 | |||
Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 12 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 13 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. Sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20. | |||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) | 1 | 14 | ||||
Luyện tập | 1 | 15 | ||||
4/10 | Luyện tập (tt) | 1 | 16 | |||
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 17 | ||||
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) | 1 | 18 | ||||
Luyện tập | 1 | 19 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 20 | ||||
5/10 | Luyện tập chung | 1 | 21 | |||
Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 22 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 | 23 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tt) | 1 | 24 | ||||
Luyện tập | 1 | 25 | ||||
6/10 | Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 | 1 | 26 | |||
Bảng trừ có nhớ trong phạm vi 20 | 1 | 27 | ||||
Luyện tập | 1 | 28 | ||||
Luyện tập | 1 | 29 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 30 | ||||
7/10 | Luyện tập chung | 1 | 31 | |||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 1 | 32 | ||||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 1 | 33 | ||||
Luyện tập | 1 | 34 | ||||
Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt) | 1 | 35 | ||||
8/11 | 2.Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tt) | 1 | 36 | ||
Luyện tập | 1 | 37 | ||||
Luyện tập | 1 | 38 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 39 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 40 | ||||
9/11 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 41 | |||
Em ôn ại những gì đã học | 1 | 42 | ||||
Em vui học toán | 1 | 43 | ||||
Em vui học toán | 1 | 44 | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI | 1 | 45 | ||||
10/11 | Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 46 | |||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 47 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt) | 1 | 48 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100(tt) | 1 | 49 | ||||
Luyện tập | 1 | 50 | ||||
11/11 | Luyện tập | 1 | 51 | |||
Luyện tập (tt) | 1 | 52 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 53 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 54 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 55 | ||||
12/11 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 56 | |||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tt) | 1 | 57 | ||||
Luyện tập | 1 | 58 | ||||
Luyện tập | 1 | 59 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 60 | ||||
13/12 | Luyện tập (tt) | 1 | 61 | |||
Luyện tập chung | 1 | 62 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 63 | ||||
Ki - lô - gam | 1 | 64 | Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: kg (kilô-gam). Đọc, viết được các số đo khối lượng trong phạm vi 1000kg. | |||
Ki - lô - gam | 1 | 65 | ||||
14/12 | 3.Phép nhân, phép chia 4.Các số trong phạm vi 1000. 5.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Lít | 1 | 66 | Nhận biết được đơn vị đo dung tích lít ( l ) | |
Lít | 1 | 67 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 68 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 69 | ||||
Hình tứ giác | 1 | 70 | Nhận biết được điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực quan. Nhận dạng được hình tứ giác, khối trụ, khối cầu thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật. Thực hiện được việc vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Làm quen với cách nhận dạng hình | |||
15/12 | Điểm- đoạn-thẳng | 1 | 71 | |||
Đường thẳng- Đường cong-Đường gấp khúc | 1 | 72 | ||||
Đường thẳng- Đường cong-Đường gấp khúc | 1 | 73 | ||||
Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | 1 | 74 | ||||
Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | 1 | 75 | ||||
16/12 | Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | 1 | 76 | |||
Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | 1 | 77 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 78 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 79 | ||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | 1 | 80 | ||||
17/1/22 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 | 1 | 81 | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 1 | 82 | ||||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 1 | 83 | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường | 1 | 84 | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường | 1 | 85 | ||||
18/1 | Ôn tập | 1 | 86 | |||
Ôn tập | 1 | 87 | ||||
Em vui học toán | 1 | 88 | ||||
Em vui học toán | 1 | 89 | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI | 1 | 90 | ||||
19/1 | Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | 1 | 91 | |||
Phép nhân | 1 | 92 | ||||
Phép nhân | 1 | 93 | ||||
Thứa số - Tích | 1 | 94 | ||||
Bảng nhân 2 | 1 | 95 | Vận dụng được bảng nhân 2 và bảng nhân 5, bảng chia 2 và bảng chia 5 trong thực hành tính. Hiểu ý nghĩa phép nhân, phép chia; biết vận dụng bảng nhân, chia đã học vào thực hành tính | |||
20/1 | Bảng nhân 2 | 1 | 96 | |||
Bảng nhân 5 | 1 | 97 | ||||
Bảng nhân 5 | 1 | 98 | ||||
Làm quen với phép chia – Dấu chia | 1 | 99 | ||||
Phép chia | 1 | 100 | ||||
21/1 | Phép chia (tt) | 1 | 101 | |||
Phép chia (tt) | 1 | 102 | ||||
Bảng chia 2 | 1 | 103 | ||||
Bảng chia 2 | 1 | 104 | ||||
Bảng chia 5 | 1 | 105 | ||||
22/2 | Bảng chia 5 | 1 | 106 | |||
Số bị chia – Số chia – Thương | 1 | 107 | ||||
Luyện tập | 1 | 108 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 109 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 110 | ||||
23/2 | Khối trụ – Khối cầu | 1 | 111 | |||
Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | 1 | 112 | ||||
Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | 1 | 113 | ||||
Ngày – Giờ | 1 | 114 | Nhận biết được một ngày có 24 giờ; một giờ có 60 phút. Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6. | |||
Ngày – Giờ | 1 | 115 | ||||
24/2 | Giờ - Phút | 1 | 116 | |||
Giờ - Phút | 1 | 117 | ||||
Ngày - Tháng | 1 | 118 | ||||
Ngày - Tháng | 1 | 119 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 120 | ||||
25/2 | Luyện tập chung | 1 | 121 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 122 | ||||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 123 | ||||
Em vui học toán | 1 | 124 | ||||
Em vui học toán | 1 | 125 | ||||
26/3 | Các số trong phạm vi 1000 | 1 | 126 | -Đọc, viết được các số trong phạm vi 1000. -Nhận biết được trăm, chục và đơn vị trong cách viết các số có ba chữ số. -Thực hiện được việc viết số thành tổng của trăm, chục, đơn vị | ||
Các số trong phạm vi 1000 | 1 | 127 | ||||
Các số trong phạm vi 1000 | 1 | 128 | ||||
Các số có ba chữ số | 1 | 129 | ||||
Các số có ba chữ số (tt) | 1 | 130 | ||||
27/3 | So sánh các số có ba chữ số | 1 | 131 | So sánh trực tiếp được hai số trong phạm trong phạm vi 1000. | ||
So sánh các số có ba chữ số (tt) | 1 | 132 | Xếp thứ tự các số trong phạm vi 1000 (ở các nhóm có không quá 4 số) trong trường hợp đơn giản. Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự các số. | |||
Luyện tập | 1 | 133 | ||||
Luyện tập (tt) | 1 | 134 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 135 | ||||
28/3 | Luyện tập chung (tt) | 1 | 136 | |||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII | 1 | 137 | ||||
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 1 | 138 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000, bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) .Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000 | |||
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000(tt) | 1 | 139 | ||||
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 1 | 140 | ||||
29/3 | Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000(tt) | 1 | 141 | |||
Luyện tập | 1 | 143 | ||||
Luyện tập | 1 | 143 | ||||
Mét | 1 | 144 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài mét (m). | |||
Mét | 1 | 145 | ||||
30/4 | Ki-lô-mét | 1 | 146 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài ki-lômét (km) | ||
Ki-lô-mét | 1 | 147 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 1 | 148 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 1 | 149 | ||||
Luyện tập | 1 | 150 | ||||
31/4 | Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 151 | |||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 1 | 152 | ||||
Luyện tập | 1 | 153 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 154 | ||||
Luyện tập chung | 1 | 155 | ||||
32/4 | Luyện tập chung | 1 | 156 | |||
Thu thập – Kiểm đếm | 1 | 157 | Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản với sự giúp đỡ của cha mẹ học sinh). | |||
Thu thập – Kiểm đếm | 1 | 158 | ||||
Biểu đồ tranh | 1 | 159 | Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ tranh. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh. | |||
Biểu đồ tranh | 1 | 160 | ||||
33/4 | Chắc chắn – Có thể – Không thể | 1 | 161 | Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể, thông qua một vài trò chơi đơn giản như lấy bóng, tập tầm vông với sự giúp đỡ của cha mẹ học sinh. | ||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 162 | ||||
Em ôn lại những gì đã học | 1 1 | 163 | ||||
Em vui học toán | 1 | 164 | ||||
Em vui học toán | 165 | |||||
34/5 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 | 1 | 166 | |||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 | 1 | 167 | ||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 (tt) | 1 | 168 | ||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi100 (tt) | 1 | 168 | ||||
Ôn tập về hình học và đo lường | 1 | 169 | ||||
35/5 | Ôn tập về hình học và đo lường | 1 | 170 | |||
Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | 172 | ||||
Ôn tập chung | 1 | 173 | ||||
Ôn tập chung | 1 | 174 | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII | 1 | 175 |
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Cánh Diều theo Công văn 3969. Các thầy cô theo dõi, tham khảo để lập kế hoạch cho riêng mình, phù hợp với yêu cầu, tình hình thực tế địa phương. Như vậy VnDoc đã chia sẻ Kế hoạch giáo dục lớp 2 theo Công văn 3969, tài liệu này hoàn toàn miễn phí, thầy cô kéo xuống cuối bài viết, nhấn vào nút tải về để lấy toàn bộ tài liệu.