Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969 dưới đây là kế hoạch được thiết kế dựa theo phụ lục 1 Công văn mới, giúp các thầy cô tham khảo lên kế hoạch giảng dạy năm 2021 - 2022 cho phù hợp với trường mình.
(Thời lượng môn Tiếng việt: 10 tiết/tuần x 35 tuần = 350 tiết)
(Tinh giảm chương trình: 10 tiết/ tuần x 30 tuần = 300 tiết)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Em đã lớn hơn | Bé Mai đã lớn | Đọc: Bé Mai đã lớn | 2 tiết | THLM: Môn TNXH (Các thế hệ trong một gia đình) | |
Viết chữ hoa A | 1 tiết | THLM: môn Đạo đức (Giáo dục tình yêu thương trong gia đình) | ||||
Từ và câu | 1 tiết | |||||
Thời gian biểu | Đọc: Thời gian biểu | 1 tiết | THLM: Môn Đạo đức (Qúy trọng thời gian) | |||
Nghe - Viết: Bé Mai đã lớn. Bảng chữ cái. Phân biệt c/k | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Trẻ em | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. | 1 tiết | Tích hợp MT: Kết hợp khai thác ý bảo vệ môi trường qua chi tiết: Nhờ con tưới nước mỗi ngày đấy! | ||||
Nói, viết lời tự giới thiệu | 1 tiết | THLM: MônHĐTN Chơi trò chơi “ Tôi có thể”…. | ||||
Đọc một truyện về trẻ em | 1 | |||||
2 | Ngày hôm qua đâu rồi? | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? | 2 tiết | THLM: Môn Đạo đức (Qúy trọng thời gian) | ||
Viết chữ hoa Ă, Â | 1 tiết | Tích hợp ngôn ngữ với vận động vận dụng vào thực tiễn cuộc sống. | ||||
Từ chỉ sự vât. Câu kiểu: Ai là gì? | 1 tiết | |||||
Út Tin | Đọc: Út Tin | 1 tiết | ||||
Nhìn - Viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Trẻ em ( tiếp theo) | 1 tiết | THLM: Môn HĐTN HĐGDTCĐ: Tìm hiểu và đề xuất những việc làm để xây dựng hình ảnh của bản thân. | ||||
Nghe - kể: Thử tài | 1 tiết | |||||
Viết thời gian biểu | 1 tiết | THLM: môn Đạo đức (Vận dụng vào thực tiễn cuộc sống) | ||||
Đọc một bài đọc về trẻ em | 1 tiết | |||||
3 | Mỗi người một vẻ | Tóc xoăn và tóc thẳng | Đọc: Tóc xoăn và tóc thẳng | 2 tiết | ||
Viết chữ hoa B | 1 tiết | Tích hợp KNS: Bạn bè phải thương yêu nhau | ||||
Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu: Ai làm gì? | 1 tiết | |||||
Làm việc thật là vui | Đọc: Làm việc thật là vui | 1 tiết | THLM: môn TNXH (Nghề nghiệp của người thân trong gia đình) | |||
Nghe - Viết: Làm việc thật là vui Bảng chữ cái. Phân biệt s/x, en / eng | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Bạn bè | 1 tiết | THLM: môn Âm nhạc (Nhịp điệu bạn bè) | ||||
Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi | 1 tiết | |||||
Nói, viết lời cảm ơn | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về trẻ em | 1 tiết | |||||
4 | Những cái tên | Đọc: Những cái tên | 2 tiết | THLM: môn QTE (Trẻ em sinh ra sẽ có tên gọi) | ||
Viết chữ hoa C | 1 tiết | THLM: Môn HĐTN Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường. | ||||
Viết hoa tên người | 1 tiết | |||||
Cô gió | Đọc : Cô gió | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Ai dậy sớm Phân biệt ai/ay | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Bạn bè (tt) | 1 tiết | THLM: môn Âm nhạc (Nhịp điệu bạn bè) | ||||
Nghe - kể: Chuyện ở phố Cây Xanh | 1 tiết | |||||
Đặt tên cho bức tranh | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về trẻ em | 1 tiết | |||||
5 | Bố mẹ yêu thương | Bọ rùa tìm mẹ
| Đọc: Bọ rùa tìm mẹ | 2 tiết | THLM: Môn HĐTN Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân. | |
Viết chữ hoa D, Đ | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Cánh đồng của bố
| Đọc : Cánh đồng của bố | 1 tiết | Tích hợp: KNS Bước đầu thể hiện trách nhiệm với bố mẹ và người thân bằng các việc làm cụ thể. | |||
Nghe - viết: Bọ rùa tìm mẹ Phân biệt : ng/ngh, l, n, dấu hỏi/ dấu ngã | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ : Gia đình | 1 tiết | THLM: môn TNXH (Giữ vệ sinh nhà ở ) | ||||
Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối | 1 tiết | |||||
Viết tin nhắn | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về gia đình. | 1 tiết | |||||
6 | Mẹ | Đọc: Mẹ | 2 tiết | Tích hợp: KNS Bước đầu thể hiện trách nhiệm với bố mẹ và người thân bằng các việc làm cụ thể. | ||
Viết chữ hoa E, Ê | 1 tiết | |||||
Từ chỉ sự vật. Dấu chấm | 1 tiết | |||||
Con lợn đất
| Đọc: Con lợn đất | 1 tiết | THLM: Môn Đạo đức Bảo quản đồ dùng cá nhân | |||
Nhìn - viết: Mẹ Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ : Gia đình (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Nghe – kể: Sự tích hoa cúc trắng | 1 tiết | THLM: môn QTE (bổn phận của con cái đối với cha mẹ) | ||||
Luyện tập đặt tên cho bức tranh | 1 tiết | |||||
Đọc một bài đọc về gia đình | 1 | |||||
7 | Ông bà yêu quý | Cô chủ nhà tí hon | Đọc: Cô chủ nhà tí hon | 2 tiết | THLM: môn Đạo đức Bảo quản đồ dùng gia đình | |
Viết chữ hoa G | 1 tiết | |||||
Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? | 1 tiết | |||||
Bưu thiếp | Đọc: Bưu thiếp | 1 tiết | THLM: môn Toán Đường thẳng - đường cong để làm bưu thiếp | |||
Nhìn - viết: Ông tôi Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Gia đình (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời chào hỏi | 1 tiết | |||||
Nói, viết lời xin lỗi | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về gia đình | 1 tiết | |||||
8 | Bà nội, bà ngoại | Đọc: Bà nội, bà ngoại | 2 tiết | |||
Viết chữ hoa H | 1 tiết | |||||
Từ chỉ hoạt động, chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | THLM: môn Đạo đức (yêu quý tình cảm gia đình) | ||||
Bà tôi | Đọc: Bà tôi | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Bà tôi Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Gia đình (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Xem - kể: Những quả đào | 1 tiết | |||||
Viết bưu thiếp | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về gia đình | 1 tiết | |||||
9 |
Ôn tập giữa học kì I
| Ôn tập 1 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện | 1 tiết | ||
Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H | 1 tiết | |||||
Ôn tập 2 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin | 1 tiết | ||||
Luyện tập nghe - viết: Gánh gánh gồng gồng Luyện tập phân biệt ng/ ngh; ch /tr, dấu hỏi/ dấu ngã | 1 tiết | |||||
Ôn tập 3 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ | 1 tiết | ||||
Luyện tập xem - kể: Vai diễn của Mít | 1 tiết | |||||
Ôn tập 4 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | 1 tiết | ||||
Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm Luyện tập câu Ai là gì? , Ai làm gì? | 1 tiết | |||||
Ôn tập 5 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu | 1 tiết | ||||
Luyện tập viết bưu thiếp./ Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích. | 1 tiết | |||||
10 | Những người bạn nhỏ | Cô chủ không biết quý tình bạn | Đọc: Cô chủ không biết quý tình bạn | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa I | 1 tiết | Hoạt động luyện đọc lại GV HS tự thực hành ở nhà. | ||||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm hỏi | 1 tiết | |||||
Đồng hồ báo thức | Đọc: Đồng hồ báo thức | 1 tiết | THLM: môn ĐĐ thực hiện tốt nội quy, đi học đúng giờ | Chú ý kết nối với sự hiểu biết sẵn có của trẻ. | ||
Nghe - viết: Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Đồ vật | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối | 1 tiết | |||||
Giới thiệu đồ vật quen thuộc | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
11 | Đồ đạc trong nhà | Đọc : Đồ đạc trong nhà | 2 tiết | -Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. -THLM: môn ĐĐ ( Bảo quản đồ dung cá nhân ) | ||
Viết chữ hoa K | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Cái bàn học của tôi | Đọc: Cái bàn học của tôi | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Đồ vật (tt) | 1 tiết | |||||
Xem - kể: Con chó nhà hàng xóm | 1 tiết | |||||
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc | 1 tiết | |||||
Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
12 | Ngôi nhà thứ hai | Bàn tay dịu dàng | Đọc: Bàn tay dịu dàng | 2 tiết | -Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa L | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm than | 1 tiết | |||||
Danh sách tổ em | Đọc: Danh sách tổ em | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Trường học | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay | 1 tiết | |||||
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về trường học | 1 tiết | Phối hợp với PH hướng dẫn HS tự học ở nhà | ||||
13 | Yêu lắm trường ơi! | Đọc: Yêu lắm trường ơi! | 2 tiết | -Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | ||
Viết chữ hoa M | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Góc nhỏ yêu thương | Đọc: Góc nhỏ yêu thương | 1 tiết | Tích hợp: KNS ( Bảo quản truyện, SGK và trật tự khi đọc sách tại phòng TV) | |||
Nghe - viết: Ngôi trường mới. Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Trường học (tt) | 1 tiết | |||||
Nghe - kể: Loài chim học xây tổ | 1 tiết | |||||
Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về trường học | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
14 | Bạn thân ở trường | Chuyện của thước kẻ | Đọc: Chuyện của thước kẻ | 2 tiết | -Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. -THLM: môn ĐĐ ( Bảo quản đồ dung cá nhân ) | |
Viết chữ hoa N | 1 tiết | GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. | ||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Thời khoá biểu | Đọc: Thời khoá biểu | 1 tiết | THLM: môn Đạo đức (biết quý trọng thời gian, giờ nào việc nấy) | |||
Nghe - viết: Chuyện của thước kẻ Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Trường học (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo | 1 tiết | |||||
Tả đồ vật quen thuộc | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về bạn bè | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
15 | Khi trang sách mở ra | Đọc: Khi trang sách mở ra | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. -Tích hợp: Rèn Kĩ năng, khơi gợi nguồn cảm hứngđọc sách cho HS. Phát động tham gia đọc Báo Nhi Đồng. | ||
Viết chữ hoa O | 1 tiết | |||||
Từ chỉ sự vật. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì ? | 1 tiết | THLM: môn ĐĐ (Bảo quản đồ dùng cá nhân) | ||||
Bạn mới | Đọc: Bạn mới | 1 tiết | ||||
Nghe - viết : Mỗi người một vẻ Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Trường học (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc - kể: Chuyện của thước kẻ | 1 tiết | |||||
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc | 1 tiết | THLM: môn HĐTN (Chia sẻ những việc làm để bảo quản ĐDHT) | ||||
Đọc một bài đọc về bạn bè | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
16 | Nghề nào cũng quý | Mẹ của Oanh | Đọc: Mẹ của Oanh | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa Ô, Ơ | 1 tiết | GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. | ||||
Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? | 1 tiết | |||||
Mục lục sách | Đọc : Mục lục sách | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Mẹ của Oanh Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời cảm ơn | 1 tiết | |||||
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về nghề nghiệp | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
17 | Cô giáo lớp em | Đọc: Cô giáo lớp em | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn MT làm bưu thiếp chúc mừng hoặc cảmơn thầy cô | ||
Viết chữ hoa P | 1 tiết | |||||
Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu? | 1 tiết | THLM: môn Âm nhạc ( hát bài hát về thầy cô) | ||||
Người nặn tò he | Đọc: Người nặn tò he | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Vượt qua lốc dữ Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp (tt) | 1 tiết | |||||
Đọc - kể: Mẹ của Oanh | 1 tiết | |||||
Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về nghề nghiệp | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
18 |
Ôn tập cuối học kì I
| Ôn tập 1 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu Luyện tập viết chữ hoa: I, K, L, M, N, P, Ơ | 3 tiết | ||
Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì? Ai làm gì? | ||||||
Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi. Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động | ||||||
Ôn tập 2 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | 3 tiết | ||||
Luyện tập nghe - viết: Cánh cửa nhớ bà Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh ; ch/tr, ui/ uôi | ||||||
Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. Luyện tập tả một đồ vật trong nhà | ||||||
Đánh giá cuối học kì I | Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay | 4 tiết | THLM: môn MT (Đại dương trong mắt em) | |||
Đọc hiểu: Bữa tiệc ba mươi sáu món | ||||||
Nghe - viết: Bữa tiệc ba mươi sáu món. Dấu chấm câu. Phân biệt d/gi Giới thiệu một đồ dùng học tập | ||||||
Nói và nghe: Dòng suối và viên nước đá KT CKI | ||||||
19 | Nơi chốn thân quen | Khu vườn tuổi thơ | Đọc: Khu vườn tuổi thơ | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa Q | 1 tiết | |||||
Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than | 1 tiết | |||||
Con suối bản tôi | Đọc: Con suối bản tôi | 1 tiết | Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ (Sơn la) | |||
Nghe - viết: Con suối bản tôi Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi | 1 tiết | |||||
Mở rộng vốn từ: Nơi thân quen | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý | 1 tiết | |||||
Thuật việc được chứng kiến | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
20 | Con đường làng | Đọc: Con đường làng | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn ÂN (Trên con đường đến trường) | ||
Viết chữ hoa R | 1 tiết | |||||
Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy | 1 tiết | |||||
Bên cửa sổ | Đọc : Bên cửa sổ | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Bên cửa sổ Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông | 1 tiết | |||||
MRVT: Nơi thân quen (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc - kể : Khu vườn tuổi thơ | 1 tiết | Tích hợp: TNXH- Kĩ năng làm vườn áp dụng chỉ thị 16 phòng chống dịch Covid-19 | ||||
Luyện tập thuật việc được chứng kiến | 1 tiết | |||||
Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
21 |
Bốn mùa tươi đẹp | Chuyện bốn mùa | Đọc : Chuyện bốn mùa | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn HĐTN (Tìm hiểu một số đồ dùng để trang trí năm mới.) | |
Viết chữ hoa S | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Đầm sen | Đọc: Đầm sen | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh | 1 tiết | Tích hợp: Trân trọng, yêu quý người lao động, yêu và bảo vệ thiên nhiên tươi đẹp | ||||
MRVT: Bốn mùa | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi | 1 tiết | |||||
Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về bốn mùa | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
22 | Dàn nhạc mùa hè | Đọc : Dàn nhạc mùa hè | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn Âm nhạc Nhạc cụ | ||
Viết chữ hoa T | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm | 1 tiết | |||||
Mùa đông ở vùng cao | Đọc: Mùa đông ở vùng cao | 1 tiết | Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ (Lào Cai: cảnh đẹp ở Sapa) | |||
Nghe - viết : Mưa cuối mùa Phân biệt d/gi, iu/iêu, oăn/ oăng | 1 tiết | |||||
MRVT: Bốn mùa ( tiếp theo ) | 1 tiết | |||||
Nghe kể: Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ | 1 tiết | |||||
Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về bốn mùa | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
23 | Thiên nhiên muôn màu | Chuyện của vàng anh | Đọc : Chuyện của vàng anh | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa U, Ư | 1 tiết | Tích hợp: ANQP (Nêu những tấm gương anh dũng hy sinh các chiến sĩ Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử. | ||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai làm gì? | 1 tiết | |||||
Ong xây tổ | Đọc: Ong xây tổ | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Ong xây tổ Phân biệt ua/ươ; r/d/gi, ên/ênh | 1 tiết | |||||
MRVT: Thiên nhiên | 1 tiết | Tích hợp BVMT: Bảo vệ, giữ vệ sinh nơi mình ở. | ||||
Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý | 1 tiết | |||||
Thuật việc được tham gia | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về thiên nhiên | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
24 | Trái chín | Đọc : Trái chín | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | ||
Viết chữ hoa V | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đăc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? Dấu chấm, dấu chấm than | 1 tiết | |||||
Hoa mai vàng | Đọc: Hoa mai vàng | 1 tiết | ||||
Nghe - viết : Hoa mai vàng Phân biệt ao/oa, ch/ tr, ich/it | 1 tiết | Tích hợp: môn Mĩ thuật vẽ Khu rừng thân thiện. | ||||
MRVT: Thiên nhiên ( tiếp theo ) | 1 tiết | |||||
Nghe kể: Sự tích cá thờn bơn | 1 tiết | |||||
Luyện tập thuật việc được tham gia | 1 tiết | THLM: môn HĐTN ( Tham g i a chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 ) | ||||
Đọc một bài đọc về thiên nhiên | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
25 | Sắc màu quê hương | Quê mình đẹp nhất | Đọc : Quê mình đẹp nhất | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa X | 1 tiết | |||||
Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than | 1 tiết | |||||
Rừng ngập mặn Cà Mau | Đọc: Rừng ngập mặn Cà mau | 1 tiết | Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ (Rừng ngập mặn Cà Mau) | |||
Nghe - viết : Rừng ngập mặn Cà mau Viết hoa tên địa lí. Phân biệt r/d/gi, im/ iêm | 1 tiết | |||||
MRVT: Quê hương | 1 tiết | Tích hợp đạo đức giáo dục lòng yêu quê hương đất nước. | ||||
Nói và đáp lời cảm ơn | 1 tiết | |||||
Luyện tập thuật việc được tham gia ( tiếp theo ) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về quê hương | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
26 | Mùa lúa chín | Đọc: Mùa lúa chín | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | ||
Viết chữ hoa Y | 1 tiết | |||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Sông Hương | Đọc: Sông Hương | 1 tiết | ||||
Nghe - viết: Sông Hương Phân biệt eo/oe; iu/iêu, an/ang | 1 tiết | |||||
MRVT: Quê hương ( tiếp theo ) | 1 tiết | |||||
Nghe - kể: Sự tích Hồ Gươm | 1 tiết | Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ Hồ Gươm (Hồ Hoàn Kiếm) Hà Nội . | ||||
Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về quê hương | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
27 |
Ôn tập giữa học kì II
| Ôn tập 1 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện | 1 tiết | ||
Luyện tập viết chữ hoa Q, R, S, T, Ư, V, X, Y | 1 tiết | Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ một số địa danh: Ô Quy Hồ, Ghềnh Ráng, Trường Sơn, U Minh Thượng. | ||||
Ôn tập 2 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin | 1 tiết | ||||
Luyện tập nghe - viết: Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng | 1 tiết | |||||
Ôn tập 3 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ | 1 tiết | ||||
Luyện tập nghe - kể: Món quà quê | 1 tiết | |||||
Ôn tập 4 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | 1 tiết | ||||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy) | 1 tiết | |||||
Ôn tập 5 | Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia | 2 tiết | ||||
Luyện tập thuật việc được tham gia. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên | ||||||
Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả | ||||||
28 | Bác Hồ kính yêu
| Ai ngoan sẽ được thưởng | Đọc : Ai ngoan sẽ được thưởng | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn BH với những bài học về đạo đức BH. | |
Viết chữ hoa A (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Thư Trung thu | Đọc : Thư Trung thu | 1 tiết | ||||
Nghe - viết : Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu;l/n, ươn/ương | 1 tiết | |||||
M RVT: Bác Hồ kính yêu | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng | 1 tiết | |||||
Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về Bác Hồ | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
29 | Cháu thăm nhà Bác | Đọc: Cháu thăm nhà Bác | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - Tích hợp Vị trí Địa lí cảnh nhà sàn của Bác. - THLM: môn Âm nhạc hát và nêu được cảm nghĩ của bản thân về bài hát Tiếng chim trong vườn Bác. | ||
Viết chữ hoa Ă (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Cây và hoa bên lăng Bác
| Đọc: Cây và hoa bên lăng Bác | 1 tiết | THLM: môn hoạt động trải nghiệm ( SHDC: Truyền thông điệp “ Chung tay bảo vệ môi trường”). | |||
Nghe - viết: Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt | 1 tiết | |||||
MRVT: Bác Hồ kính yêu (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc - kể: Ai ngoan sẽ được thưởng | 1 tiết | |||||
Nói, viết về tình cảm với bạn bè | 1 tiết | |||||
Đọc một bài đọc về Bác Hồ | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
30 | Việt Nam mến yêu
| Chuyện quả bầu | Đọc : Chuyện quả bầu | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - Tích hợp giới thiệu các dân tộc anh em trên đất nước VN thông qua Bản đồ VN. | |
Viết chữ hoa  (kiểu 2) | 1 tiết | GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. | ||||
Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy | 1 tiết | |||||
Sóng và cát ở Trường Sa | Đọc : Sóng và cát ở Trường Sa | 1 tiết | Tích hợp GD Yêu quý thiên nhiên, trân trọng những người làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc. | |||
Nghe - viết: Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang | 1 tiết | |||||
MRVT: Đất nước | 1 tiết | THLM: môn HĐTN Truyền thông điệp “ Chung tay bảo vệ môi trường”. | ||||
Nói và đáp lời an ủi, lời mời | 1 tiết | |||||
Nói, viết về tình cảm với người thân | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
31 | Cây dừa | Đọc: Cây dừa | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | ||
Viết chữ hoa Q (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? dấu chấm, dấu phẩy | 1 tiết | |||||
Tôi yêu Sài Gòn | Đọc : Tôi yêu Sài Gòn | 1 tiết | - Tích hợp GD đạo đức Yêu thương, quý trọng Tổ quốc VN. - Tích hợp: Địa lí- Tòa nhà nổi tiếng Bitexco và một số địa danh nổi tiếng tại thành phố HCM. | |||
Nghe - viết : Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at | 1 tiết | |||||
MRVT : Đất nước (tiếp theo) | 1 tiết | THLM: môn ĐĐ Thực hiện quy định nơi công cộng. | ||||
Đọc - kể : Chuyện quả bầu | 1 tiết | |||||
Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
32 | Bài ca Trái Đất
| Cây nhút nhát | Đọc: Cây nhút nhát | 2 tiết | Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. | |
Viết chữ hoa N (kiểu 2) | 1 tiết | |||||
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? | 1 tiết | |||||
Bạn có biết? | Đọc: Bạn có biết? | 1 tiết | THLM: môn TNXH Một số hiện tượng thiên tai, từ đó yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên tươi đẹp | |||
Nghe - viết : Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang | 1 tiết | |||||
MRVT: Trái Đất | 1 tiết | |||||
Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị | 1 tiết | |||||
Nói, viết về tình cảm với một sự việc | 1 tiết | |||||
Đọc một truyện về thiên nhiên | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
33 | Trái Đất xanh của em | Đọc: Trái Đất xanh của em | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn HĐTN SHCĐ: Xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường | ||
Viết chữ hoa M (kiểu 2) | 1 tiết | GV gửi video quy trình viết chữ hoa và phối hợp với PH cho HS tự luyện viết ở nhà. | ||||
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? | 1 tiết | |||||
Hừng đông mặt biển | Đọc : Hừng đông mặt biển | 1 tiết | ||||
Nghe - viết : Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt | 1 tiết | |||||
MRVT : Trái Đất (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Nghe - kể: Chuyện của cây sồi | 1 tiết | |||||
Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc | 1 tiết | |||||
Đọc một bài thơ về thiên nhiên | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
34 | Bạn biết phân loại rác không? | Đọc: Bạn biết phân loại rác không? | 2 tiết | - Thực hiện trong 1 tiết. Hoạt động luyện đọc lại GV hướng dẫn hs thực hành ở nhà. Phối hợp với PH luyện đọc thêm cho HS. - THLM: môn TNXH Phòng tránh rủi ro thiên tai. - Tích hợp KNS: Vận dụng cách phân loại rác để giữ gìn môi trường. | ||
Viết chữ hoa V (kiểu 2 ) | 1 tiết | |||||
Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì? | 1 tiết | |||||
Cuộc giải cứu bên bờ biển | Đọc: Cuộc giải cứu bên bờ biển | 1 tiết | Tích hợp KNS: Tham gia bảo vệ vạn vật xung quanh mình. | |||
Nghe - viết : Rừng trưa Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã | 1 tiết | |||||
MRVT : Trái Đất (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Xem - kể : Ngày như thế nào là đẹp? | 1 tiết | |||||
Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo) | 1 tiết | |||||
Đọc một bài văn về thiên nhiên | 1 tiết | GV hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động ở nhà với sự giúp đỡ của phụ huynh. | ||||
35 | Ôn tập cuối học kì II | Ôn tập 1 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | 3 tiết | ||
Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V (kiểu 2) | Tích hợp Vị trí Địa lí trên bản đồ một số địa danh: đảo Phú Quý, Nam Du, Mũi Cà Mau, sông Vàm Cỏ Đông. | |||||
Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than. Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên. | ||||||
Ôn tập 2 | Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu | 3 tiết | ||||
Luyện tập nghe - viết: Tiếng chim buổi sáng Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/ dấu ngã | ||||||
Luyện tập tả một đồ chơi của em. Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị. | ||||||
Đánh giá cuối học kì II | Đọc thành tiếng: Người thiếu niên anh hùng. Đọc hiểu: Một chuyến đi | 4 tiết | ||||
Nghe - viết: Một chuyến đi. Phân biệt d/gi | ||||||
Dấu chấm, dấu chấm than. Thuật việc được tham gia. | ||||||
Nói và nghe: Kiến và ve KT CKII |
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo theo Công văn 3969. Kế hoạch điều chỉnh này đủ 35 tuần, giúp các thầy cô chuẩn bị tốt giáo án, bài giảng phù hợp với tình hình địa phương.