Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 lần 1 học kì 2
Kiểm tra Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới
Đề kiểm tra 15 phút lần 1 học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm mới nhất năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 8 khác nhau được biên tập bám sát nội dung bài học Unit 6, 7 chương trình sách mới của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 8 ôn tập hiệu quả.
I. Give the correct form of the verbs in brackets (3 points)
1. Son, do you fancy (play) ________________badminton with me next week?
2. I love (listen)________________to music with good earphones!
3. Everything (seem) ________________ to move more slowly in the countryside than in the city.
4. She enjoys (do)________________the housework.
5. Sometimes I (go) ________________herding the buffaloes with the boys.
6. On Sunday, we can (get) ________________up later than usual.
II. Choose the words/ phrases in the box to fill in the gaps (3 points)
virtual | friendly | out | buffalo-drawn cart | eye-tiredness | at |
1. He usually hangs ________________ with friends at the weekend.
2. His garden isn’t a real one. It’s ________________.
3. Sitting all day in front of the computer can cause health problems suchas___________ and obesity.
4. The farmers have to work harder________________harvest time.
5. I love the people in my village. They are so ________________ and hospitable.
6. Rice is loaded onto a ________________to transport it home.
III. Give the correct forms of the words in brackets (2 points)
1. A buffalo ploughs ________________ than a horse. (GOOD)
2. Everybody has to work hard for the world ________________. (PEACEFUL)
3. When you game online, be ________________when you ‘ make friends’ with strangers. (CARE)
4. Our house is very far from the shops. It’s very _______________(CONVENIENT)
IV. Put the words in the correct order to make the complete sentences (2 points)
1. me/ kite / ,most colourful / has/ the largest/ made/ My grandfather/ I’ve ever had. /
→…………………………………………………………………………………
2. in/ watching/ time./ in/ People/ free / Britain/ love/ TV/ their /
→…………………………………………………………………………………
Answer key:
I. 1. playing 2. listening 3. seems 4. doing 5. go 6. get
II. 1. out 2. virtual 3. eye-tiredness 4. at 5. friendly 6. buffalo- drawn cart
III. 1. better 2. peace 3. careful 4. inconvenient
IV. 1. My grandfather has made me the largest, the most colourful kite I’ve ever had.
2. People in Britain love watching TV in their free time.
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 lần 1 học kì 2. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.