Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là

Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của axit H2SO4 đặc nguội, cũng như đưa ra đáp án chi tiết cho câu hỏi H2SO4 đặc nguội không tác dụng với kim loại nào. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi, lý thuyết củng cố, sẽ giúp bạn đọc nắm chắc kiến thức. Mời các bạn tham khảo.

Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là

A. Cu; Al; Mg

B. Al; Fe; Cr

C. Cu; Fe; Cr

D. Zn; Cr; Ag.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là Al; Fe; Cr

Đáp án B

Tính chất hóa học của Axit sunfuric đặc

Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc)

Trong H2SO4 thì S có mức oxi hóa +6 cao nhất nên H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước.

Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại

Axit sunfuric tác dụng với kim loại tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như SO2, H2S, S.

2Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Cu + H2SO4 đặc nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Khi giải bài tập về phần axit sunfuric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố.

*Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

Axit sunfuric đặc tác dụng với phi kim

C + 2H2SO4 đặc nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Axit sunfuric đặc tác dụng với các chất khử khác

H2SO4 đặc nóng + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O

H2SO4 đặc có tính háo nước

C12H22O11 \overset{H_{2} SO_{4}  đ}{\rightarrow}\(\overset{H_{2} SO_{4} đ}{\rightarrow}\) 12C + 11H2O

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc

A. khí CO2.

B. khí O2.

C. khí NH3.

D. A, B đúng.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 2. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây

A. Cồn.

B. Muối ăn.

C. Xút.

D. Giấm ăn.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 3. Cho lần lượt các chất sau: FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.

C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.

D. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.

Xem đáp án
Đáp án D

 Câu 5. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.

B. CuO, NaCl, CuS.

C. FeCl3, MgO, Cu.

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.

Xem đáp án
Đáp án D

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.

B. H2SO4 đặc rất háo nước.

C. H2SO4 đặc không có tính axit, chỉ có tính oxi hóa mạnh.

D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.

Xem đáp án
Đáp án C

-----------------------------------

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Chúc các bạn học tập tốt.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm