Lịch báo giảng lớp 4 theo từng tuần năm 2021 - 2022
Lịch báo giảng lớp 4
Lịch báo giảng lớp 4 theo từng tuần năm 2021 - 2022 Cả năm học đầy đủ 35 tuần cho các thầy cô tham khảo lên kế hoạch dạy học chuẩn bị bài giảng trên lớp đúng tiến trình.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải toàn bộ bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Tài liệu mang tính chất tham khảo tùy trường và địa phương có điều chỉnh thích hợp cho chương trình học các môn.
Lịch báo giảng lớp 4 Tuần 1
Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú |
Hai | HĐTT | 01 | Chào cờ - Sinh hoạt đầu tuần | |
T/đọc | 01 | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | ||
Toán | 01 | Ôn tập các số đến 100 000 | ||
Đ/đức | 01 | Trung thực trong học tập (tiết 1) | ||
LS&ĐL | 01 | Môn lịch sử và địa lí | ||
Ba | C/tả | 01 | Nghe- viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu | |
LT&C | 01 | Cấu tạo của tiếng | ||
Toán | 02 | Ôn tập các số đến 100 000 (tt) | ||
K/học | 01 | Con người cần gì để sống | ||
K/C | 01 | Sự tích Hồ Ba Bể | ||
Tư | T/đọc | 02 | Mẹ ốm | |
TLV | 01 | Thế nào là văn kể chuyện? | ||
Toán | 03 | Ôn tập các số đến 100 000 (tt) | ||
K/thuật | 01 | Vật liệu, dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 1) | ||
T/dục | 01 | Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” | ||
Năm | M/thuật | 01 | Vẽ trang trí: Màu sắc và cách pha màu | |
LT&C | 02 | Luyện tập về cấu tạo của tiếng | ||
Toán | 04 | Biểu thức có chứa một chữ | ||
K/học | 02 | Trao đổi chất ở người | ||
Â/nhạc | 01 | Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc ở lớp 3 | ||
Sáu | LS&ĐL | 01 | Làm quen với bản đồ | |
TLV | 02 | Nhân vật trong truyện | ||
Toán | 05 | Luyện tập | ||
T/dục | 02 | Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tr/c: “Chạy tiếp sức” | ||
HĐTT | 01 | Sinh hoạt lớp |
Lịch báo giảng lớp 4 Tuần 2
Thứ | Môn dạy | Tiết số | TÊN BÀI GIẢNG | Ghi chú |
Hai | HĐTT | 02 | Chào cờ - Sinh hoạt đầu tuần | |
T/đọc | 03 | Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) | ||
Toán | 06 | Các số có sáu chữ số | ||
Đ/đức | 02 | Trung thực trong học tập (tiết 2) | ||
LS&ĐL | 02 | Làm quen với bản đồ (tt) | ||
Ba | C/tả | 02 | Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học | |
LT&C | 03 | Mở rộng vốn từ; Nhân hậu – Đoàn kết | ||
Toán | 07 | Luyện tập | ||
K/học | 03 | Trao đổi chất ở người (tt) | ||
K/C | 02 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Tư | T/đọc | 03 | Truyện cổ nước mình | |
TLV | 03 | Kể lại hành động của nhân vật | ||
Toán | 08 | Hàng và lớp | ||
K/thuật | 02 | Vật liệu, dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 2) | ||
T/dục | 03 | Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Tr/c: “Thi xếp hàng nhanh” | ||
Năm | M/thuật | 02 | Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá | |
LT&C | 04 | Dấu hai chấm | ||
Toán | 09 | So sánh các số có nhiều chữ số | ||
K/học | 04 | Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường | ||
Â/nhạc | 02 | Học hát bài: Em yêu hòa bình (Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn) | ||
Sáu | Đ/lí | 02 | Dãy Hoàng Liên Sơn | |
TLV | 04 | Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện | ||
Toán | 10 | Triệu và lớp triệu | ||
T/dục | 04 | Động tác quay sau. Tr/ c: Nhảy đúng, nhảy nhanh” | ||
HĐTT | 02 | Sinh hoạt lớp |
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.