Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Looking back Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Soạn giải SGK tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Looking back nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future Looking back bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh SGK tiếng Anh 7 mới Unit 11 Travelling in the future.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 11.

2. Objectives:

- Vocabulary: the lexical items related to the topic "Travelling in the future”.

- Structures: Will for future prediction & Possessive pronouns

II. Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success

1. Write three adjectives or phrases to describe each picture.

(Viết ba tính từ hoặc cụm từ để mô tả mỗi bức tranh.)

Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. fast, green, carrying many passangers

2. fast, convenient, autopilot function

3. electric, green, convenient

2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. eco - friendly

2. runs on

3. bamboo-copter

4. driverless

5. Bullet trains

 

Lời giải chi tiết

1. A teleporter is eco-friendly so it does not cause pollution.

(Máy dịch chuyển thân thiện với môi trường nên không gây ô nhiễm.)

2. A solowheel runs on electricity, so it is safe for the environment.

(Một solowheel chạy bằng điện nên rất an toàn cho môi trường.)

3. A convenient way to go to school is by bamboo-copter. Just put it on and fly away.

(Một cách thuận tiện để đi học là bằng trực thăng chong chóng tre. Chỉ cần đeo nó vào và bay đi.)

4. You can sleep when you travel by driverless car.

(Bạn có thể ngủ khi bạn di chuyển bằng ô tô không người lái.)

5. Bullet trains are faster and greener than normal trains.

(Tàu cao tốc nhanh hơn và xanh hơn tàu bình thường.)

Speaking

3. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

(Tìm MỘT lỗi sai trong câu và sửa.)

Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. Her => Hers

2. Our => Ours

3. My => Mine

4. its => his

5. yours => your

 

4. Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form.

(Đọc đoạn văn và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)

Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. will travel

2. won’t go

3. will need

4. won’t carry

5. Will … come

 

Xem chi tiết tại: Unit 11 lớp 7 Looking back sách Global Success 

III. Soạn giải Looking back tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future chương trình cũ

Vocabulary

1. Use the clues in the two pictures to form a phrase. Sử dụng gợi ý trong hai bức tranh để tạo ra một cụm từ.

Looking back tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Đáp án

a. environmentally friendly helicopter (trực thăng thân thiện với môi trường)

b. solar-power taxi. (taxi chạy bằng năng lượng mặt trời)

c. driverless plane. (máy bay không người lái)

d. space car. (xe hơi không gian)

e. underwater bus. (xe buýt dưới nước (xe buýt ngầm))

2. Complete this table. Hoàn thành bảng.

Đáp án

  Verb Energy used Characteristics
Bicycle ride, pedal wind highspeed
Car drive water flying, driverless
Train ride solar highspeed, driverless
Airplane fly solar driverless

Grammar

3. Change the personal pronouns in brackets into suitable possessive pronouns. Đổi những đại từ nhân xưng trong ngoặc thành đại từ sở hữu thích hợp.

Đáp án

1 - mine; 2 - yours; 3 - theirs; 4 - hers;

Hướng dẫn dịch

This bicycle is (1. I) _____mine_____. It's parked next to (2. you) ___yours_______. Are Phuong and Dung at school today? I can't see (3. they) ____theirs______. I really like Anna's bike. I wish I had (4. she) _____hers_____.

Xe đạp này là của tôi. Nó đậu cạnh xe của bạn. Phương và Dung ở trường hôm nay phải không? Tôi không thể thấy xe của họ. Tôi thật sự thích xe đạp của Anna. Tôi ước gì có được xe của cô ấy.

4. Look at the information about skycycling tubes. Then write a description of this means of transport using will and won't. Nhìn vào thông tin về cái ống đạp trên không. Sau đó viết bài miêu tả phương tiện này sử dụng will và won't.

Đáp án

Skycycling tubes will be easy to drive. They will be slow. They will be healthy and environmentally friendly.

(Ống đạp trên không sẽ dễ lái. Chúng chậm. Chúng sẽ tốt cho sức khỏe và thân thiện với môi trường).

Skycycling tubes won't be driverless. They won't be cheap and they won't travel at high speed.

(Ống đạp trên không sẽ không tự lái (phải có người lái). Chúng sẽ không rẻ. Chúng sẽ không đi được tốc độ cao).

Communication

5. Match the sentences in A with those in B. Some sentences in A can be matched with more than one sentence in B. Nối các câu trong cột A với các câu trong cột B. Một số câu trong cột A có thể phù hợp với hơn 1 câu trong cột B.

Đáp án

1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - a; 5 - d;

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Unit 11: Looking back.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 7 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm