Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Bất đẳng thức Chân trời sáng tạo

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Bất đẳng thức sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Chọn kết luận đúng

    Biết rằng 0 <
a < b. Chọn kết luận đúng?

    Hướng dẫn:

    Với 0 < a < b ta có: (a - b)^{2} > 0

    \Leftrightarrow a^{2} - b^{2} - 2ab >
0

    \Leftrightarrow a^{2} - b^{2} >
2ab

    \Leftrightarrow \frac{a^{2} - b^{2}}{ab}
> \frac{2ab}{ab} (vì ab >
0)

    \Leftrightarrow \frac{a^{2}}{ab} -
\frac{b^{2}}{ab} > 2 \Leftrightarrow \frac{a}{b} + \frac{b}{a} >
2

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Chọn kết luận chính xác

    Với các số a,b,c bất kì. Hãy so sánh 3\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} ight)(a + b + c)^{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} ight) -
(a + b + c)^{2}

    = 3a^{2} + 3b^{2} + 3c^{2} - a^{2} -
b^{2} - c^{2} - 2ab - 2ac - 2bc

    = 2a^{2} + 2b^{2} + 2c^{2} - 2ab - 2ac -
2bc

    = (a - b)^{2} + (b - c)^{2} + (c -
a)^{2} \geq 0

    (vì (a - b)^{2} \geq 0;(b - c)^{2} \geq
0;(c - a)^{2} \geq 0 với mọi a;b;c)

    Nên 3\left( a^{2} + b^{2} + c^{2} ight)
\leq (a + b + c)^{2}.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Với mọi a;b khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{a^{2} + b^{2}}{2} - ab =
\frac{a^{2} + b^{2} - 2ab}{2} = \frac{(a - b)^{2}}{2} \geq 0 luôn đúng

    Vậy \frac{a^{2} + b^{2}}{2} \geq
ab

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn kí hiệu đúng

    Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu là:

    Hướng dẫn:

    Số a không lớn hơn số b. Khi đó ta kí hiệu là a \leq b

  • Câu 5: Thông hiểu
    Xác định số khẳng định đúng

    Có bao nhiêu bất đẳng thức đúng trong các bất đẳng thức sau?

    a) 5 + ( - 8) < 3

    b) ( - 3).( - 7) > ( - 5).( -
4)

    c) ( - 7)^{2} - 9 \leq ( - 10).( -
4)

    d) x^{2} + 1 \geq 1;\forall x\mathbb{\in
R}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a) 5 + ( - 8) < 3 đúng vì 5 + ( - 8) = ( - 3) < 3

    b) ( - 3).( - 7) > ( - 5).( - 4) đúng vì ( - 3).( - 7) = 21 > ( - 5).( -
4) = 20

    c) ( - 7)^{2} - 9 \leq ( - 10).( -
4) đúng vì ( - 7)^{2} - 9 = 40 \leq
( - 10).( - 4) = 40

    d) x^{2} + 1 \geq 1;\forall x\mathbb{\in
R} đúng vì x^{2} \geq 0;\forall
x\mathbb{\in R \Rightarrow}x^{2} + 1 \geq 0 + 1 = 1;\forall x\mathbb{\in
R}

  • Câu 6: Nhận biết
    Xác định bất đẳng thức

    Trong các phương án sau, hãy chỉ ra phương án là một bất đẳng thức?

    Hướng dẫn:

    Bất đẳng thức cần tìm là 2a < b + 1.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Cho t bất kì, chọn câu đúng?

    Hướng dẫn:

    - 3 > - 4 “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số t bất kì” ta được: t - 3 > t - 4.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm số khẳng định sai

    Biết a <
b. Cho các khẳng định sau:

    (1) a - 1 < b - 1

    (2) a - 1 < b

    (3) a + 2 < b + 1

    Trong các khẳng định trên, số khẳng định sai là:

    Hướng dẫn:

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với - 1 ta được a - 1 < b - 1

    Suy ra (1) đúng.

    a - 1 < b - 1 (chứng minh trên) mà b - 1 < b nên a - 1 < b (tính chất bắc cầu)

    Suy ra (2) đúng.

    a < b cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a + 1 < b +
1a + 1 < a + 2 nên chưa đủ dữ liệu để nói rằng a + 2 < b +
1

    Suy ra (3) sai.

  • Câu 9: Vận dụng
    Chọn khẳng định sai

    Với điều kiện a;b bất kì. Chọn khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a^{2} + 5 - 4a = a^{2} - 4a + 4 + 1 = (a
- 2)^{2} + 1 > 0 (luôn đúng) nên a^{2} + 5 > 4a.

    a^{2} + 1 - a = a^{2} - 2a.\frac{1}{2} +
\frac{1}{4} + \frac{3}{4} = \left( a - \frac{1}{2} ight)^{2} +
\frac{3}{4} > 0 (luôn đúng) nên a^{2} + 1 > a.

    a^{2} + 10 - (6a + 1) = a^{2} - 6a + 9 =
(a - 3)^{2}

    (a - 3)^{2} \geq 0 luôn đúng nên a^{2} + 10 \ge 6a - 1

    Suy ra khẳng định a^{2} + 10 < 6a +
1 sai.

    Ta có:

    a^{2} - ab + b^{2}

    = a^{2} - 2a.\frac{b}{2} +
\frac{b^{2}}{4} + \frac{3b^{2}}{4}

    = \left( a - \frac{b}{2} ight)^{2} +
\frac{3b^{2}}{4}

    \left( a - \frac{b}{2} ight)^{2}
\geq 0;\forall a,b\mathbb{\in R} suy ra \left( a - \frac{b}{2} ight)^{2} +
\frac{3b^{2}}{4} \geq 0 luôn đúng

    Suy ra ab - b^{2} \leq a^{2}

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

    Một học sinh thực hiện giải toán như sau:

    Cộng - 2006 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2005 < 2006 ta suy ra 2005 + ( - 2006)...2006 + ( -
2006).

    Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2005 < 2006

    \Rightarrow 2005 + ( - 2006) < 2006 +
( - 2006) (theo tính chất)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xét tính đúng sai của các bất đẳng thức

    Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?

    a) ( - 3) + 5 \geq 3 Sai||Đúng

    b) 4 + ( - 7) < 13 + ( - 7) Đúng||Sai

    c) - 3 > 2.( - 1) Sai||Đúng

    d) a^{2} + 2 < 2 Sai||Đúng

    Đáp án là:

    Các bất đẳng thức sau đúng hay sai?

    a) ( - 3) + 5 \geq 3 Sai||Đúng

    b) 4 + ( - 7) < 13 + ( - 7) Đúng||Sai

    c) - 3 > 2.( - 1) Sai||Đúng

    d) a^{2} + 2 < 2 Sai||Đúng

    Ta có:

    ( - 3) + 5 \geq 3\left\{ \begin{matrix}
VT = 2 \\
VP = 3 \\
\end{matrix} ight.2 <
3 vậy bất đẳng thức sai.

    4 + ( - 7) < 13 + ( - 7)4 < 13 \Rightarrow 4 + ( - 7) < 13 + (
- 7) (tính chất) vậy bất đẳng thức đúng.

    - 3 > 2.( - 1)\left\{ \begin{matrix}
VT = - 3 \\
VP = - 2 \\
\end{matrix} ight.- 3 <
- 2 vậy bất đẳng thức sai.

    a^{2} + 2 < 2a^{2} \geq 0 \Rightarrow a^{2} + 2 \geq 0 + 2
\Rightarrow a^{2} + 2 \geq 2 vậy bất đẳng thức sai.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Với x,y bất kì. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét biểu thức

    A = (x + y)^{2} - 4xy = x^{2} + 2xy +
y^{2} - 4xy

    = x^{2} - 4xy + y^{2} = (x -
y)^{2}

    (x - y)^{2} \geq 0;\forall
x;y\mathbb{\in R} suy ra A \geq
0;\forall x;y\mathbb{\in R}

    Suy ra (x + y)^{2} \geq 4xy.

  • Câu 13: Nhận biết
    So sánh x và y

    Cho x - 3 \leq y
- 3 so sánh xy ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 3 \leq
y - 3 với 3 ta được:

    x - 3 \leq y - 3 \Rightarrow x - 3 + 3
\leq y - 3 + 3

    \Rightarrow x + 0 \leq y + 0 \Rightarrow
x \leq y

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn kết luận sai

    Chọn một số a bất kì, chọn kết luận không chính xác?

    Hướng dẫn:

    - 5 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được:

    2a - 5 < 2a + 1 (đúng)

    0 < 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được:

    4a < 4a + 1 (đúng)

    1 > - 2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được:

    5a + 1 > 5a - 2 (đúng)

    - 3 < - 1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được:

    3a - 3 < 3a - 1 vậy bất đẳng thức 3a - 3 > 3a - 1 (sai)

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a^{2} - 2a với 0 \leq a \leq 2?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    0 \leq a \leq 2 \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
a \geq 0 \\
a \leq 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a \geq 0 \\
a - 2 \leq 0 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow a(a - 2) \leq 0 \Rightarrow
a^{2} - 2a \leq 0

    Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a(a - 2) =
0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
a = 0 \\
a = 2 \\
\end{matrix} ight.

    0 \leq a \leq 2 nên a = 0 hoặc a
= 2 tương đương với việc dấu bất đẳng thức P = a^{2} - 2a \leq 0 xảy ra được.

    Vậy với 0 \leq a \leq 2 thì giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng 0 khi a =
0 hoặc a = 2.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho a >
b khi đó:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a > b cộng vào hai vế của bất đẳng thức với - b ta được:

    a + ( - b) > b + ( - b) \Rightarrow a
- b > 0

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho biết a - 1 =
b + 2 = c - 3. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Từ a - 1 = b + 2 suy ra a = b + 2 + 1 = b + 3

    Từ b + 2 = c - 3 suy ra c = b + 2 + 3 = b + 5

    b < b + 3 < b + 5 nên b < a < c

  • Câu 18: Thông hiểu
    So sánh hai biểu thức

    Cho a + 8 <
b. So sánh a - 7b - 15 ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a + 8 < b

    Cộng vào hai vế bất đẳng thức với -15 ta được:

    a + 8 < b \Rightarrow a + 8 + ( - 15)
< b + ( - 15)

    \Rightarrow a - 7 < b -
15

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn kí hiệu đúng

    Biết rằng bạn A nặng hơn bạn B, nếu gọi trọng lượng của bạn A là a (kg) và trọng lượng của bạn B là b (kg). Khi đó ta có:

    Hướng dẫn:

    Do bạn A nặng hơn bạn B nên a > b.

  • Câu 20: Thông hiểu
    So sánh m và n

    Biết rằng m -
\frac{1}{2} = n . So sánh mn ta được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    m - \frac{1}{2} = n \Rightarrow m - n =
\frac{1}{2} \Rightarrow m - n > 0 \Rightarrow m > n.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm