Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Căn bậc ba Chân trời sáng tạo

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Căn bậc ba sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính căn bậc ba của -125

    Căn bậc ba của -
125 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt[3]{- 125} = \sqrt[3]{( -
5)^{3}} = - 5.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Số 3b là căn bậc ba của:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{27b^{3}} = \sqrt[3]{(3b)^{3}} =
3b

  • Câu 3: Thông hiểu
    Giải phương trình và tính tổng nghiệm

    Tổng các nghiệm của phương trình \sqrt[3]{x - 2} + 2 = x bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x - 2} + 2 = x \Leftrightarrow
\sqrt[3]{x - 2} = x - 2

    \Leftrightarrow \left( \sqrt[3]{x - 2}
ight)^{3} = (x - 2)^{3} \Leftrightarrow x - 2 = (x -
2)^{3}

    \Leftrightarrow (x - 2)^{3} - (x - 2) =
0 \Leftrightarrow (x - 2)\left\lbrack (x - 2)^{2} - 1 ightbrack =
0

    \Leftrightarrow (x - 2)(x - 2 - 1)(x - 2
+ 1) = 0

    \Leftrightarrow (x - 2)(x - 3)(x - 1) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x - 2 = 0 \\
x - 3 = 0 \\
x - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 2 \\
x = 3 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.\ (tm)

    Suy ra phương trình có tập nghiệm S =
\left\{ 1;2;3 ight\}

    Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là 1 + 2 + 3 = 6.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức

    Rút gọn biểu thức \sqrt[3]{\frac{- 27}{512}a^{3}} +
\sqrt[3]{64a^{3}} - \frac{1}{3}\sqrt[3]{1000a^{3}} ta thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{\frac{- 27}{512}a^{3}} +
\sqrt[3]{64a^{3}} - \frac{1}{3}\sqrt[3]{1000a^{3}}

    = \sqrt[3]{\left( - \frac{3}{8}a
ight)^{3}} + \sqrt[3]{(4a)^{3}} -
\frac{1}{3}\sqrt[3]{(10a)^{3}}

    = - \frac{3}{8}a + 4a - \frac{1}{3}.10a
= \frac{7a}{24}

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Số x =
\sqrt[3]{\sqrt{5} + 2} - \sqrt[3]{\sqrt{5} - 2} là một nghiệm của phương trình

    Hướng dẫn:

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    x^{3} = \left( \sqrt[3]{\sqrt{5} + 2} -
\sqrt[3]{\sqrt{5} - 2} ight)^{3}

    \Leftrightarrow x^{3} = \sqrt{5} + 2 -
\left( \sqrt{5} - 2 ight) - 3\sqrt[3]{\left( \sqrt{5} + 2
ight).\left( \sqrt{5} - 2 ight)}.x

    \Leftrightarrow x^{3} = 4 -
3\sqrt[3]{1}.x \Leftrightarrow x^{3} + 3x - 4 = 0

    Vậy x = \sqrt[3]{\sqrt{5} + 2} -
\sqrt[3]{\sqrt{5} - 2} là nghiệm của phương trình x^{3} + 3x - 4 = 0.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Với a;b eq
0, sau khi thu gọn biểu thức \frac{\sqrt[3]{-
64a^{5}b^{5}}}{\sqrt[3]{a^{2}b^{2}}} có kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{\sqrt[3]{-
64a^{5}b^{5}}}{\sqrt[3]{a^{2}b^{2}}} = \sqrt[3]{\frac{-
64a^{5}b^{5}}{a^{2}b^{2}}} = \sqrt[3]{- 64a^{3}b^{3}} = \sqrt[3]{( -
4ab)^{3}} = - 4ab

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của phương trình \sqrt[3]{2x - 3} = -
7?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{2x - 3} = - 7 \Leftrightarrow
2x - 3 = ( - 7)^{3}

    \Leftrightarrow 2x - 3 = - 343
\Leftrightarrow x = - 170

    Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là số nguyên âm.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{a} > \sqrt[3]{b}
\Leftrightarrow a > b (lập phương hai vế)

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{a} = x \Leftrightarrow a =
x^{3} (lập phương hai vế)

  • Câu 10: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Kết quả thu gọn biểu thức 3 - \sqrt[3]{- 64} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    3 - \sqrt[3]{- 64} = 3 - ( - 4) =
7

  • Câu 11: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức A

    Một học sinh thực hiện rút gọn biểu thức A = \sqrt[3]{- 125x^{3}y^{6}} -
2xy^{2} thu được kết quả đúng là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \sqrt[3]{- 125x^{3}y^{6}} -
2xy^{2}

    A = \sqrt[3]{\left( - 5xy^{2} ight)} -
2xy^{2}

    A = - 5xy^{2} - 2xy^{2} = -
7xy^{2}

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho A =
2\sqrt[3]{3};B = \sqrt[3]{25}. Chọn khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 2\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{2^{3}.3} =
\sqrt[3]{24}

    24 < 25 \Rightarrow \sqrt[3]{24}
< \sqrt[3]{25}

    Vậy A < B

  • Câu 13: Thông hiểu
    Biến đổi biểu thức chứa căn bậc ba

    Thu gọn biểu thức \sqrt[3]{x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1} -
\sqrt[3]{8x^{3} + 12x^{2} + 6x + 1} ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x^{3} + 3x^{2} + 3x + 1} -
\sqrt[3]{8x^{3} + 12x^{2} + 6x + 1}

    = \sqrt[3]{(x + 1)^{3}} - \sqrt[3]{(2x +
1)^{3}}

    = x + 1 - (2x + 1) = - x

  • Câu 14: Thông hiểu
    Xác định số nghiệm của phương trình

    Phương trình \sqrt[3]{3 - 2x} = 5 có bao nhiêu nghiệm?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{3 - 2x} = 5 \Leftrightarrow 3 -
2x = 5^{3}

    \Leftrightarrow 3 - 2x = 125
\Leftrightarrow x = - 64

    Vậy phương trình đã cho có một nghiệm.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Thu gọn biểu thức B

    Rút gọn biểu thức B = \frac{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} +
2}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    B = \frac{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} +
2}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} = \frac{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} +
\sqrt[3]{8}}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1}

    = \frac{\sqrt[3]{8} + \sqrt[3]{4} +
\sqrt[3]{2}}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} = \frac{\sqrt[3]{2}\left(
\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1 ight)}{\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1} =
\sqrt[3]{4} + \sqrt[3]{2} + 1

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Với a;b thỏa mãn điều kiện, khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Các khẳng định đúng là: \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b} = \sqrt[3]{a.b}; \sqrt[3]{\frac{a}{b}} =
\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}; \left( \sqrt[3]{a} ight)^{3} = a.

    Suy ra khẳng định sai là \sqrt[3]{a} =
|a|

  • Câu 17: Vận dụng
    Giải phương trình chứa căn bậc ba

    Tập nghiệm của phương trình \sqrt[3]{x + 1} + \sqrt[3]{7 - x} = 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt[3]{x + 1} + \sqrt[3]{7 - x} =
2

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    \Leftrightarrow \left( \sqrt[3]{x + 1} +
\sqrt[3]{7 - x} ight)^{3} = 2^{3}

    \Leftrightarrow x + 1 + 7 - x -
3\sqrt[3]{(x + 1).(7 - x)}.\left( \sqrt[3]{x + 1} + \sqrt[3]{7 - x}
ight) = 8

    \Leftrightarrow 8 - 3\sqrt[3]{(x + 1).(7
- x)}.2 = 8

    \Leftrightarrow \sqrt[3]{(x + 1).(7 -
x)} = 0 \Leftrightarrow (x + 1).(7 - x) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x + 1 = 0 \\
7 - x = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = 7 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = \left\{ - 1;7 ight\}.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đẳng thức đúng

    Biết rằng am^{3}
= bn^{3} = cp^{3}\frac{1}{m} +
\frac{1}{n} + \frac{1}{p} = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Đặt am^{3} = bn^{3} = cp^{3} =
k^{3} thì a = \frac{k^{3}}{m^{3}};b
= \frac{k^{3}}{n^{3}};c = \frac{k^{3}}{p^{3}}

    Ta có:

    \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b} + \sqrt[3]{c}
= \frac{k}{m} + \frac{k}{n} + \frac{k}{p} = k\left( \frac{1}{m} +
\frac{1}{n} + \frac{1}{p} ight) = k

    Mặt khác

    am^{2} + bn^{2} + cp^{2} =
\frac{am^{3}}{m} + \frac{bn^{3}}{n} + \frac{cp^{3}}{p}

    = k^{3}\left( \frac{1}{m} + \frac{1}{n}
+ \frac{1}{p} ight) = k^{3}

    \sqrt[3]{am^{3} + bn^{3} + cp^{3}} =
\sqrt[3]{k^{3}} = k

    Vậy \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b} +
\sqrt[3]{c} = \sqrt[3]{am^{2} + bn^{2} + cp^{2}}( = k)

  • Câu 19: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức E

    Thực hiện thu gọn biểu thức \sqrt[3]{4 + \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} +
\sqrt[3]{4 - \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} ta được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \sqrt[3]{4 +
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} + \sqrt[3]{4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}}

    Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)^{3} =
a^{3} - b^{3} - 3ab(a - b) ta được:

    E^{3} = \left( \sqrt[3]{4 +
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} + \sqrt[3]{4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}}} ight)^{3}

    \Leftrightarrow E^{3} = 4 +
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} + 4 - \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} +
3\sqrt[3]{\left( 4 + \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)\left( 4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)}.E

    \Leftrightarrow E^{3} = 8 +
3E\sqrt[3]{\left( 4 + \frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)\left( 4 -
\frac{5}{3}\sqrt{\frac{31}{3}} ight)}

    \Leftrightarrow E^{3} = 8 + 3E.\left( -
\frac{7}{3} ight) \Leftrightarrow E^{3} + 7E - 8 = 0

    \Leftrightarrow E^{3} - 1 + 7E - 7 =
0

    \Leftrightarrow (E - 1)\left( E^{2} + E
+ 1 ight) + 7(E - 1) = 0

    \Leftrightarrow (E - 1)\left( E^{2} + E
+ 1 + 7 ight) = 0

    \Leftrightarrow (E - 1)\left( E^{2} + E
+ 8 ight) = 0

    \Leftrightarrow E - 1 = 0
\Leftrightarrow E = 1

    E^{2} + E + 8 = 0 vô nghiệm.

  • Câu 20: Nhận biết
    Biến đổi biểu thức

    Thu gọn biểu thức \sqrt[3]{- \frac{1}{8x^{3}}} với x eq 0 thu được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Với x eq 0 ta có: \sqrt[3]{- \frac{1}{8x^{3}}} = \sqrt[3]{\left( -
\frac{1}{2x} ight)^{3}} = - \frac{1}{2x}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm