Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Góc ở tâm, góc nội tiếp Chân trời sáng tạo

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Góc ở tâm, góc nội tiếp sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn phát biểu sai

    Trong một đường tròn, phát biểu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Các góc nội tiếp bằng nhau có thể chắn cùng một cung hoặc chắn các cung bằng nhau.

    Vậy khẳng định sai là: “Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau”.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Các góc nội tiếp bằng nhau có thể chắn cùng một cung hoặc chắn các cung bằng nhau.

    Vậy khẳng định sai là: “Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau”.

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định khẳng định sai

    Cho các khẳng định sau, xác định khẳng định sai?

    Hướng dẫn:

    Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn gọi là góc ở tâm.

    Vậy khẳng định sai là: “Góc có đỉnh nằm trong đường tròn được gọi là góc ở tâm”

  • Câu 4: Nhận biết
    Xác định số phát biểu đúng

    Cho các phát biểu sau:

    (i) Số đo của cung bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

    (ii) Số đo của nửa đường tròn bằng 180^{0}.

    (iii) Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.

    Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

    Hướng dẫn:

    Cả 3 phát biểu đã cho đều đúng.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Khi hai đầu mút của cung trùng nhau ta có “cung không” có số đo bằng 0^{0}.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tính số đo góc ở tâm

    Trong một ngày từ 13 giờ đến 15 giờ thì kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    12 số trên mặt đồng hồ chia thành 12 cung đơn vị bằng nhau.

    Số đo mỗi cung đơn vị là \frac{360^{0}}{12} = 30^{0}

    Từ 13 giờ đến 15 giờ thì kim giờ quay được một góc ở tâm chắn hai cung đơn vị.

    Vậy góc ở tâm lúc đó có số đo là: 30^{0}.2 = 60^{0}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tính số đo góc MAN

    Quan sát hình vẽ sau:

    Biết hai đường tròn có tâm B;C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C\widehat{PCQ} = 136^{0}. Tính số đo góc \widehat{MAN}?

    Hướng dẫn:

    Xét đường tròn tâm C ta có:

    \widehat{PCQ} là góc ở tâm và \widehat{PBQ} là góc nội tiếp cùng chắn cung PQ

    \Rightarrow \widehat{PBQ} =
\frac{1}{2}\widehat{PCQ} = 68^{0}

    Xét đường tròn tâm B ta có:

    \widehat{MBN} là góc ở tâm và \widehat{MAN} là góc nội tiếp cùng chắn cung MN

    \Rightarrow \widehat{MAN} =
\frac{1}{2}\widehat{MBN} = 34^{0}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính số đo cung nhỏ AB

    Cho tam giác OAO' vuông cân tại A. Vẽ các đường tròn (O;OA)(O';O'A) cắt nhau tại điểm B;(B eq A). Xác định số đo cung nhỏ AB?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Xét tam giác OAO’ và OBO’ có

    OB = OA

    O’B = O’A

    OO’ chung

    Suy ra \Delta OAO' = \Delta
OBO'(c - c - c)

    \Rightarrow \widehat{BOO'} =
\widehat{AOO'} = 45^{0} (vì tam giác OAO’ vuông cân tại A)

    Suy ra sd\widehat{AB} = \widehat{AOB} =
2\widehat{AOO'} = 2.45^{0} = 90^{0}

    Vậy số đo cung nhỏ AB bằng 90^{0}.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính số đo cung nhỏ AC

    Cho đường tròn (O;2cm). Từ một điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax (A là tiếp điểm). Lấy điểm B \in Ax sao cho AB = 2\sqrt{3}cm. Tia OB cắt đường tròn (O)tại C. Tính số đo cung nhỏ AC của đường tròn (O)?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác OAB vuông tại A ta có:

    \tan\widehat{AOB} = \frac{AB}{OA} =
\frac{2\sqrt{3}}{2} = \sqrt{3}

    \Rightarrow \widehat{AOB} =
60^{0}

    Vậy sd\widehat{AC} = \widehat{AOB} =
60^{0} (Tính chất góc ở tâm)

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định số đo góc nội tiếp chắn cung AB

    Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây AB =
R\sqrt{2}. Số đo góc nội tiếp chắn cung lớn AB bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
OA^{2} + OB^{2} = R^{2} + R^{2} = 2R^{2} \\
AB^{2} = \left( R\sqrt{2} ight)^{2} = 2R^{2} \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow OA^{2} + OB^{2} =
AB^{2}

    Theo định lí Pythagore đảo ta suy ra tam giác OAB vuông cân tại O.

    Khi đó sd\widehat{AB} = \widehat{AOB} =
90^{0}

    Suy ra cung lớn AB có số đo là 360^{0} -
90^{0} = 270^{0}.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính góc nội tiếp chắn cung nhỏ CD

    Cho đường tròn tâm O bán kính R và dây CD =
R\sqrt{3}. Số đo góc nội tiếp chắn cung nhỏ CD bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ OH vuông góc với CD

    Tam giác OCD cân tại O có OH là đường cao suy ra OH cũng là trung tuyến, đường phân giác

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}HC = HD = \dfrac{CD}{2} = \dfrac{R\sqrt{3}}{2} \\\widehat{COH} = \widehat{DOH} \\\end{matrix} ight.

    Xét tam giác OHD vuông tại H ta có:

    \sin\widehat{HOD} = \dfrac{HD}{OD} =\dfrac{\dfrac{R\sqrt{3}}{2}}{R} = \dfrac{\sqrt{3}}{2}

    \Rightarrow \widehat{HOD} =
60^{0}

    \Rightarrow \widehat{COD} =
2\widehat{HOD} = 2.60^{0} = 120^{0}

    \Rightarrow sd\widehat{CD} =
\frac{1}{2}\widehat{COD} = \frac{1}{2}.120^{0} = 60^{0}

    Vậy số đo cung nhỏ CD bằng 60^{0}.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính số đo cung nhỏ AM

    Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A;B sao cho \widehat{AOB} = 80^{0}. Vẽ dây AM vuông góc với bán kính OB tại H. Số đo cung nhỏ AM bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tam giác OAM cân tại O nên đường cao OH cũng là đường phân giác của \widehat{AOM}

    \Rightarrow \widehat{O_{1}} =
\widehat{O_{2}} = 80^{0} (vì \widehat{AOB} = 80^{0})

    \Rightarrow sd\widehat{AB} =
sd\widehat{BM} = 80^{0}

    \Rightarrow sd\widehat{AM} =
160^{0}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trên đường tròn (O;R) lấy cung AB có số đo 100^{0}. Vẽ bán kính OC song song và cùng chiều với dây AB. Số đo của cung lớn AC bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: AB//OC(gt) \Rightarrow
\widehat{A_{1}} = \widehat{C}(slt)

    Tam giác OAC cân tại O nên \widehat{A_{2}} = \widehat{C}(slt)

    Vậy AC là tia phân giác của góc \widehat{OAB}

    Ta có: sd\widehat{AB} = 100^{0}
\Rightarrow \widehat{AOB} = 100^{0}

    Tam giác AOB cân tại O ta có:

    \widehat{A} = \widehat{B} =
\frac{180^{0} - \widehat{O}}{2} = 40^{0}

    \Rightarrow \widehat{A_{1}} =
\widehat{A_{2}} = \frac{1}{2}\widehat{A} = 20^{0}

    Tam giác AOC cân tại O ta lại có:

    \widehat{AOC} = 180^{0} -
2\widehat{A_{2}} = 140^{0}

    Suy ra số đo cung nhỏ AC là 140^{0}

    Vậy số đo cung lớn AC bằng 360^{0} -
140^{0} = 220^{0}.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính số đo cung nhỏ BC

    Cho tam giác ABC có góc \widehat{A} = 60^{0} nội tiếp đường tròn (O). Số đo cung nhỏ BC bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    \widehat{O_{1}} góc ngoài tam giác OAB cân tại O nên \widehat{O_{1}} =
\widehat{A_{1}} + \widehat{B_{1}} = 2\widehat{A_{1}}(*)

    \widehat{O_{2}} góc ngoài tam giác OAC cân tại O nên \widehat{O_{2}} =
\widehat{A_{2}} + \widehat{B_{2}} = 2\widehat{A_{2}}(**)

    Từ (*) và (**) suy ra \widehat{O_{1}} +
\widehat{O_{2}} = 2\left( \widehat{A_{1}} + \widehat{A_{2}}
ight)

    \Leftrightarrow \widehat{BOC} =
2\widehat{BAC}

    Hay \widehat{BOC} = 2.60^{0} =
120^{0}

    Vậy số đo cung nhỏ BC là 120^{0}.

  • Câu 15: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho đường tròn (O;R) và điểm P sao cho OP
= 2R. Đường tròn tâm I đường kính OP cắt đường tròn (O) tại A;B. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa:

    Vì I là tâm đường tròn đường kính OP = 2R

    \Rightarrow OI = IP = \frac{OP}{2} =
R

    Vậy I là điểm thuộc đường tròn (O; R)

    Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:

    \widehat{O_{1}} = \widehat{O_{2}} =
\frac{1}{2}\widehat{AOB}

    \cos\widehat{O_{1}} = \frac{OA}{OP} =
\frac{R}{2R} = \frac{1}{2} \Rightarrow \widehat{O_{1}} =
60^{0}

    \Rightarrow \widehat{AOB} = 2.60^{0} =
120^{0}

    \Rightarrow sd\widehat{AB} =
\widehat{AOB} = 120^{0}

    Tam giác PAO vuông tại A ta có:

    \widehat{O_{1}} = 60^{0} \Rightarrow
\widehat{OPA} = 30^{0}

    \Rightarrow \widehat{APB} = 2.30^{0} =
60^{0}

    Vậy khẳng định đúng là: “Điểm I thuộc đường tròn (O).”

  • Câu 16: Vận dụng
    Tìm số đo cung nhỏ BM

    Cho nửa đường tròn (O;6) đường kính AB. Trên bán kính OC vuông góc với AB, lấy điểm D sao cho OD= 2\sqrt{3}cm. Tia AD cắt (O) tại M. Số đo cung nhỏ BM bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Từ tam giác OAD vuông tại O ta có:

    \tan\widehat{A} = \frac{OD}{OA} =\frac{2\sqrt{3}}{6} = \frac{\sqrt{3}}{3} \Rightarrow \widehat{A} =30^{0}

    Tam giác OAM cân tại O \Rightarrow\widehat{A} = \widehat{M}

    \widehat{BOM} là góc ngoài của tam giác OAM

    \Rightarrow \widehat{BOM} = \widehat{A}+ \widehat{M} = 2\widehat{A} = 2.30^{0} = 60^{0}

    Suy ra số đo cung BM bằng 60^{0} (chắn góc ở tâm \widehat{BOM})

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn đẳng thức sai

    Cho hình vẽ:

    Đẳng thức nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \widehat{BEC} =
\frac{1}{2}\widehat{BOC} sai vì \widehat{BEC} không phải góc nội tiếp chắn cung BnC.

  • Câu 18: Vận dụng
    Xác định số khẳng định sai

    Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB, vẽ dây AM
= R. Tiếp tuyến của (O) tại BM cắt nhau tại P. Gọi I là giao điểm của OP và nửa đường tròn. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    (i) Tam giác AMB đều.

    (ii) I là tâm đường tròn qua bốn điểm B;P;M;O.

    (iii) MI//AB

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    AM = R \Rightarrow sd\widehat{AM} =
60^{0} \Rightarrow sd\widehat{MB} = 120^{0}

    PM = PB(*)

    \widehat{PMB} =
\frac{1}{2}sd\widehat{MB} = 60^{0}

    Từ (*) và (**) suy ra \Delta PMB là tam giác đều.

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}\widehat{O_{2}} = \widehat{O_{3}} = \dfrac{1}{2}sd\widehat{MB} \\\widehat{OBP} = 90^{0}(PB\bot OB) \\\end{matrix} ight.

    Do tam giác OBP là tam giác đều

    Suy ra OP = 2R mà OI = R nên I là trung điểm của OP

    Hai tam giác vuông OBP và OMP có chung cạnh huyền OP nên các điểm B, P, M, O cùng nằm trên đường tròn đường kính OP.

    Mà I là trung điểm của OP

    Suy ra bốn điểm B; P; O; M thuộc đường tròn tâm I bán kính IO.

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}\widehat{M_{1}} = \dfrac{1}{2}sd\widehat{IN} = 30^{0} \\\widehat{B_{2}} = \dfrac{1}{2}sd\widehat{AM} = 30^{0} \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \widehat{M_{1}} = \widehat{B_{2}} =30^{0}

    \Rightarrow MI//AB

    Kết luận

    (I) Tam giác AMB đều. đúng

    (ii) I là tâm đường tròn qua bốn điểm B;P;M;O. đúng

    (iii) MI//AB sai.

    Vậy có 1 khẳng định sai.

  • Câu 19: Vận dụng cao
    Tính bán kính đường tròn (O)

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD. Tính bán kính đường tròn (O). Biết AB
= c;AC = b, đường cao AH;(H \in
BC) có độ dài bằng h?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    AD là đường kính của đường tròn (O) nên \widehat{ABD} = 90^{0}

    Ta có:

    \widehat{ABD} = \widehat{AHC} =
90^{0}

    \widehat{ADB} = \widehat{ACB} (cùng chắn cung AB)

    Do đó \Delta ABD\sim\Delta AHC(g -
g)

    \Rightarrow \frac{AB}{AH} =
\frac{AD}{AC} \Rightarrow AD = \frac{AB.AC}{AH}

    Ta được: AD = \frac{bc}{h}

    Vậy bán kính đường tròn (O) là: R =
\frac{bc}{2h}

  • Câu 20: Nhận biết
    Hoàn thành định nghĩa

    Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc:

    Hướng dẫn:

    Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 90^{0} (hay góc vuông).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (45%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm