Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông CTST

Cùng nhau củng cố, luyện tập bài học Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông sách Chân trời sáng tạo nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hình vẽ:

    Chọn hệ thức đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ADB vuông tại A ta có:

    AD = AB.sin\widehat{B}

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính diện tích tam giác ABC

    Cho tam giác ABC\widehat{B} = 60^{0};\widehat{C} = 50^{0};AC =
35cm. Diện tích tam giác ABC bằng:

    Hướng dẫn:

    Kẻ đường cao AH

    Xét tam giác AHB vuông tại H ta có:

    \sin50^{0} = \frac{AH}{AB} \Rightarrow AH= AB.\sin50^{0} \approx 26,812cm

    \cos50^{0} = \frac{HB}{AB} \Rightarrow HB= AB.\cos50^{0} \approx 15,480cm

    Xét tam giác AHC vuông tại H ta có:

    \tan60^{0} = \frac{AH}{CH} \Rightarrow CH= \frac{AH}{\tan60^{0}} \approx 22,498cm

    Suy ra diện tích tam giác ABC là:

    S = \frac{1}{2}BC.AH = \frac{1}{2}.(BH +
HC).AH \approx 509cm^{2}

  • Câu 3: Vận dụng
    Xác định x và y

    Cho tam giác vuông như hình vẽ:

    Chọn kết quả đúng dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác AHB vuông tại H và tam giác AHC vuông tại H có:

    \widehat{ABH} = \widehat{CAH} (vì cùng phụ với góc \widehat{BAH})

    Suy ra \Delta ABH\sim\Delta CAH(g -
g)

    \Rightarrow \frac{AH}{CH} =
\frac{BH}{AH} \Rightarrow AH^{2} = CH.BH

    \Rightarrow 2^{2} = 1.x \Rightarrow x =
4

    Áp dụng định lí Pythagore cho tam giấc AHC vuông tại H ta có:

    AC^{2} = CH^{2} + AH^{2} \Rightarrow y =
\sqrt{x^{2} + 2^{2}}

    \Rightarrow y = \sqrt{4^{2} + 2^{2}} =
2\sqrt{5}

    Vậy x = 4;y = 2\sqrt{5} là giá trị cần tìm.

  • Câu 4: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABCAB =
AC;BC = 4,2m. Kẻ đường cao AH;(H
\in BC). Tính độ dài các cạnh HD;HE?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có tam giác ABC cân tại A.

    AH là đường cao ứng với cạnh đáy của tam giác cân nên

    HB = HC = 4,2:2 = 2,1(m)

    Xét tam giác ABH vuông tại H ta có: \tan\alpha = \frac{AH}{BH} = \frac{1,7}{2,1}
\approx 0,8095 \Rightarrow \alpha \approx 39^{0}

    Xét tam giác DBH vuông tại D ta có: HD =
HB.sinB = 2,1.sin39^{0} \approx 1,3(m)

    Vậy HD = HE \approx 1,3m.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm hệ thức đúng

    Cho hình vẽ:

    Hệ thức nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác HBC vuông tại H ta có: \sinB = \frac{HC}{BC}(*)

    Xét tam giác ABD vuông tại D ta có: \sinB = \frac{AD}{AB}(**)

    Từ (*) và (**) suy ra \frac{HC}{BC} =\frac{AD}{AB} \Rightarrow \frac{AB}{BC} = \frac{AD}{CH} (hệ thức đúng)

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sin\widehat{C} = \frac{c}{a}
\Rightarrow c = a\sin\widehat{C}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm độ dài cạnh AD

    Cho tam giác ABD có AB = BD;\widehat{A} = 45^{0};BD = 18cm. Tính độ dài AD?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    AB = BD nên tam giác ABD cân tại B

    Kẻ đường cao BH suy ra H là trung điểm của AD

    Xét tam giác AHB vuông tại H

    Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:

    \left\{ \begin{matrix}BH = AB.\sin\widehat{A} = 9\sqrt{2}(cm) \\AH = AB.\cos\widehat{A} = 9\sqrt{2}(cm) \\\end{matrix} ight.

    \Rightarrow AD = 2AH =
18\sqrt{2}(cm)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Giải tam giác

    Cho tam giác ABCAB =
12cm;AC = 16cm;BC = 20cm. Chọn đáp án đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
AB^{2} + AC^{2} = 400 \\
BC^{2} = 400 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow AB^{2} + AC^{2} = BC^{2}

    Suy ra tam giác ABC vuông tại A

    Suy ra \sin B = \frac{AC}{BC} =
\frac{16}{20} = 0,8 \Rightarrow \widehat{B} = 53^{0}

    \Rightarrow \widehat{C} = 180^{0} -
\left( 90^{0} + 53^{0} ight) = 37^{0}

  • Câu 9: Nhận biết
    Tính giá trị của c

    Cho tam giác ABC vuông tại A\widehat{C} = 30^{0};b = 10. Xác định giá trị của c?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: c = b.\tan30^{0} =\frac{10\sqrt{3}}{3}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính độ dài cạnh BC

    Cho tam giác ABC có \widehat{B} = 60^{0};AC = 14cm;AB = 16cm. Tính độ dài cạnh BC?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Trong tam giác AHB vuông tại H ta có:

    BH = AB.\cos B = 8(cm)

    Trong hai tam giác vuông AHB và AHC theo định lí Pythagore ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
AH^{2} = AB^{2} - HB^{2} \\
AH^{2} = AC^{2} - HC^{2} \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow AB^{2} - HB^{2} = AC^{2} -
HC^{2}

    \Rightarrow 16^{2} - 8^{2} = 14^{2} -
HC^{2} \Rightarrow HC = 2(cm)

    Vậy BC = CH + BH = 10(cm)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình vẽ:

    Đặt \widehat{AOB} = x;\widehat{AOC} =
y;\widehat{AOD} = z. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    AB > AC > AD

    \Rightarrow \frac{AB}{OB} >
\frac{AC}{OB} > \frac{AD}{OB}

    \Rightarrow \sin x > \sin y > \sin
z

    Hay \sin z < \sin y < \sin
x.

  • Câu 12: Nhận biết
    Xác định giá trị của b

    Cho tam giác ABC vuông tại A\widehat{B} = 35^{0};a = 20. Tính giá trị của b?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: b = a.\sin35^{0} = 20.\sin35^{0}\approx 11,47

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tính diện tích tam giác

    Cho tam giác MNP\widehat{N} = 70^{0};\widehat{P} =
38^{0}. Kẻ đường cao MI. Tính diện tích tam giác MNP biết MI = 8cm?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có:

    NI = MI.cotN = 8.cot70^{0} =
2,91(cm)

    PI = MI.cotP = 8.cot38^{0} =
10,26(cm)

    \Rightarrow NP = NI + IP = 2,91 + 10,26
= 13,17(cm)

    S_{MNP} = \frac{1}{2}.8.13,17 =
52,68\left( cm^{2} ight)

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Cho tam giác ABC; \left(\widehat{A} = 90^{0} ight), đường cao AH. Biết AH =
6cm;BH = 3cm. Chọn kết quả đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tam giác ABH vuông tại H nên

    AB = \sqrt{AH^{2} + BH^{2}} =
\sqrt{6^{2} + 3^{2}} = \sqrt{45}

    Ta có: \sin\widehat{B} = \frac{AH}{AB} =
\frac{6}{\sqrt{45}} = \frac{2\sqrt{5}}{5}

    \widehat{C} + \widehat{B} =
90^{0}

    \Rightarrow \sin\widehat{B} =
\cos\widehat{C} = \frac{2\sqrt{5}}{5}

  • Câu 15: Nhận biết
    Tìm hệ thức đúng

    Quan sát hình vẽ:

    Hệ thức nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét tam giác ABC;\left( \widehat{A} =
90^{0} ight) ta có:

    b = c\tan B \Rightarrow c = \frac{b}{\tan
B} = \frac{b}{\cot C} (vì \tan B =
\cot C

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 9 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm