Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập: Tế bào nhân sơ

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7 KNTT được Vndoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 7 KNTT được tổng hợp gồm có 15 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây? 
  • Câu 2: Nhận biết
    Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? 
  • Câu 3: Nhận biết
    Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn ra thành 2 loại:
  • Câu 4: Nhận biết
    Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào
  • Câu 5: Nhận biết
    Cho các đặc điểm sau:

    1. Hệ thống nội màng

    2. Khung xương tế bào

    3. Các bào quan có màng bọc

    4. Riboxom và các hạt dự trữ

    Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ?

  • Câu 6: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây? 
  • Câu 7: Nhận biết
    Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
  • Câu 8: Nhận biết
    Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
  • Câu 9: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì:
  • Câu 10: Nhận biết
    Biết rằng S là diện tích bao quanh tế bào, V là thể tích tế bào.

    Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:

  • Câu 11: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ:
  • Câu 12: Nhận biết
    Cho các ý sau:

    1. Kích thước nhỏ

    2. Chỉ có riboxom

    3. Bảo quản khôn có màng bọc

    4. Thành tế bào bằng pepridoglican

    5. Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng

    6. Tế bào chất có chứa plasmit

    Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?

  • Câu 13: Nhận biết
    Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ?
  • Câu 14: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
  • Câu 15: Nhận biết
    Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? 

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sinh 10 - Kết nối tri thức

Xem thêm