Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16
Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 16 (bắt đầu mở từ ngày 11/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 3 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 15 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 15 năm 2015 - 2016
Mời làm: Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Số số có 3 chữ số viết được từ 3 chữ số 1; 2; và 3 là:
a. 6 b. 9 c. 27 d. 18
Câu 2.2: Phép tính có kết quả bằng 2014 là:
a. 503 x 4 + 2
b. 4082 : 2
c. 345 x 6 - 46
d. 1126 + 978
Câu 2.3: Hiện nay con 11 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 7
Câu 2.4: Người ta trồng cây xung quanh một mảnh vườn hình vuông cạnh 32m, sao cho mỗi cây cách nhau 2m. Số cây trồng được là: ..............
a. 65 cây b. 63 cây c. 16 cây d. 64 cây
Câu 2.5: Biểu thức có kết quả sai là:
a. 2706 : 6 - 12 = 439
b. 1035 x 6 + 17 = 6227
c. 9048 : 6 + 2 = 1131
d. 1234 x 4 - 3 = 4933
Câu 2.6: Hãy cho biết có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 2014?
a. 1008 b. 1007 c. 1006 d. 1005
Câu 2.7: Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 19 là: .
a. 9901 b. 9721 c. 8209 d. 9830
Câu 2.8: Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bằng:
a. 110 b. 45 c. 90 d. 55
Câu 2.9: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, chiều rộng 24cm và bằng 1/2 chiều dài. Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là:
a. 36dm b. 36cm c. 72cm d. 48cm
Câu 2.10: Trong một phép chia có dư, số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy số bị chia của phép chia đó là:
a. 9199 b. 9008 c. 9215 d. 9200
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: An có nhiều hơn Bình 25 viên bi. Vậy nếu An cho Bình thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình số bi là ............ viên.
Câu 3.2: Một tấm vải dài 250m. Lần thứ nhất cửa hàng bán đi tấm vải. Lần thứ hai cửa hàng bán đi tấm vải còn lại. Vậy sau khi bán 2 lần tấm vải còn lại dài ............. m.
Câu 3.3: Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 3; 8.
Câu 3.4: Biết: A : 4 : 3 = 468 . Vậy: A : 6 = ..............
Câu 3.5: Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia đó là ...........
Câu 3.6: Biết:
Câu 3.7: Khi nhân số A với 6 bạn An đã viết nhầm số 6 thành số 9 nên tìm được tích bằng 9324. Em hãy tìm tích đúng khi nhân số A với 6.
Câu 3.8: Tìm một số có 3 chữ số biết, số đó được viết bởi 3 chữ số 3; 7; 9 và khi xóa chữ số 3 của số đó đi ta được số mới, đem số mới cộng với số phải tìm ta được tổng bằng 818.
Câu 3.9: Ba bạn An; Bình và Chi có tất cả 120 con tem. Sau khi An cho Bình 5 con tem; Bình cho Chi 6 con tem và Chi lại cho An 2 con tem thì số con tem của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu con tem?
Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng 4 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
Đáp án luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(5) < (6) < (3) < (1) < (15) < (7) < (19) < (9) < (17) < (11) < (12) < (18) < (20) < (8) < (16) < (10) < (14) < (2) < (4) < (13)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: a
Câu 2.3: b
Câu 2.4: d
Câu 2.5: c
Câu 2.6: b
Câu 2.7: b
Câu 2.8: b
Câu 2.9: b
Câu 2.10: c
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 15
Câu 3.2: 100
Câu 3.3: 2321
Câu 3.4: 936
Câu 3.6: 865
Câu 3.7: 6216
Câu 3.8: 739
Câu 3.9: 43
Câu 3.10: 20