Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án

Đáp ứng nhu cầu ôn tập và rèn luyện cho vòng thi 16 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu tới các em học sinh lớp 3 bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016. Hi vọng thông qua bài test này các em sẽ làm quen với dạng đề thi cũng như các dạng câu hỏi, từ đó đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn, hiệu quả.

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 3

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (5) < ........ < ....... < ....... < ........ < ....... < ........(5) < (6) < (3) < (1) < (15) < (7) < (19) < (9) < (17) < (11) < (12) < (18) < (20) < (8) < (16) < (10) < (14) < (2) < (4) < (13)
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    (5) < ........ < ....... < ....... < ........ < ....... < ........(5) < (6) < (3) < (1) < (15) < (7) < (19) < (9) < (17) < (11) < (12) < (18) < (20) < (8) < (16) < (10) < (14) < (2) < (4) < (13)
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Số số có 3 chữ số viết được từ 3 chữ số 1; 2; và 3 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Phép tính có kết quả bằng 2014 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Hiện nay con 11 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con?
    Trả lời:
    Trước đây ......... năm tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Người ta trồng cây xung quanh một mảnh vườn hình vuông cạnh 32m, sao cho mỗi cây cách nhau 2m. Số cây trồng được là: ..............
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Biểu thức có kết quả sai là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Hãy cho biết có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 2014?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn đề bài là ............
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 19 là: .
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bằng:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật, chiều rộng 24cm và bằng 1/2 chiều dài. Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Trong một phép chia có dư, số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Vậy số bị chia của phép chia đó là:
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    An có nhiều hơn Bình 25 viên bi. Vậy nếu An cho Bình thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình số bi là ............ viên.15
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1:
    An có nhiều hơn Bình 25 viên bi. Vậy nếu An cho Bình thêm 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình số bi là ............ viên.15
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Một tấm vải dài 250m. Lần thứ nhất cửa hàng bán đi  tấm vải. Lần thứ hai cửa hàng bán đi tấm vải còn lại. 
    Vậy sau khi bán 2 lần tấm vải còn lại dài ............. m.100
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Một tấm vải dài 250m. Lần thứ nhất cửa hàng bán đi  tấm vải. Lần thứ hai cửa hàng bán đi tấm vải còn lại. 
    Vậy sau khi bán 2 lần tấm vải còn lại dài ............. m.100
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 3; 8. 
    Trả lời: Tổng các số viết được là ..................2321
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 3; 8. 
    Trả lời: Tổng các số viết được là ..................2321
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Biết: A : 4 : 3 = 468  
    Vậy: A : 6 = ..............936
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Biết: A : 4 : 3 = 468  
    Vậy: A : 6 = ..............936
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia đó là ...........514
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia đó là ...........514
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Biết:   -  = 546
    Vậy  = ..............865
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Biết:   -  = 546
    Vậy  = ..............865
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Khi nhân số A với 6 bạn An đã viết nhầm số 6 thành số 9 nên tìm được tích bằng 9324. Em hãy tìm tích đúng khi nhân số A với 6.
    Trả lời: Tích đó bằng .................6216
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Khi nhân số A với 6 bạn An đã viết nhầm số 6 thành số 9 nên tìm được tích bằng 9324. Em hãy tìm tích đúng khi nhân số A với 6.
    Trả lời: Tích đó bằng .................6216
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm một số có 3 chữ số biết, số đó được viết bởi 3 chữ số 3; 7; 9 và khi xóa chữ số 3 của số đó đi ta được số mới, đem số mới cộng với số phải tìm ta được tổng bằng 818.
    Trả lời: Số đó là ..............739
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm một số có 3 chữ số biết, số đó được viết bởi 3 chữ số 3; 7; 9 và khi xóa chữ số 3 của số đó đi ta được số mới, đem số mới cộng với số phải tìm ta được tổng bằng 818.
    Trả lời: Số đó là ..............739
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: Ba bạn An; Bình và Chi có tất cả 120 con tem. Sau khi An cho Bình 5 con tem; Bình cho Chi 6 con tem và Chi lại cho An 2 con tem thì số con tem của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu con tem?
    Trả lời: Lúc đầu An có .......... con tem.43
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Ba bạn An; Bình và Chi có tất cả 120 con tem. Sau khi An cho Bình 5 con tem; Bình cho Chi 6 con tem và Chi lại cho An 2 con tem thì số con tem của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu con tem?
    Trả lời: Lúc đầu An có .......... con tem.43
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng 4 chữ số của mỗi số đó bằng 4. 
    Trả lời: Có ......... số thỏa mãn đề bài.20
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng 4 chữ số của mỗi số đó bằng 4. 
    Trả lời: Có ......... số thỏa mãn đề bài.20

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo