Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2015 - 2016
Đề luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18
Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2015 - 2016 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 18 (bắt đầu mở từ ngày 25/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 4 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2014 - 2015
Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............
a. 294 b. 302 c. 296 d. 298
Câu 1.2: Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau. Vậy số thứ nhất là ...........
a. 99 b. 495 c. 396 d. 594
Câu 1.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014.
a. 2014 b. 1006 c. 1008 d. 1007
Câu 1.4: Cho ba số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 203; trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 250; còn trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 255. Vậy số thứ nhất là ...........
a. 189 b. 302 c. 198 d. 208
Câu 1.5: Tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số 0; 2; 3; 5 bằng:
a. 6440 b. 17760 c. 6600 d. 9990
Câu 1.6: Cho biết tích: 21 x 22 x 23 x 24 x k = 280a264, k là một số tự nhiên thích hợp; a là chữ số chưa biết. Vậy chữ số a là......
a. 9 b. 3 c. 5 d. 6
Câu 1.7: Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 1767, thương bằng 25 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có. Vậy số chia là ..........
a. 68 b. 69 c. 70 d. 78
Câu 1.8: Năm 2014 mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con?
a. 2034 b. 2036 c. 2025 d. 2035
Câu 1.9: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 450cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a. 60 b. 225 c. 90 d. 120
Câu 1.10: Tính:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118.
Câu 2.2: Tìm a biết: 108/135 = a/195
Câu 2.3: Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
Câu 2.4: Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
Câu 2.5: Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3.2: Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............
Câu 3.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
Câu 3.4: Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Câu 3.5: Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Câu 3.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
Câu 3.7: Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Câu 3.8: Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng 3/4 chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
Câu 3.9: Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
Câu 3.10: Hiện nay tuổi em bằng 3/4 tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Đáp án đề luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: c
Câu 1.2: b
Câu 1.3: d
Câu 1.4: c
Câu 1.5: a
Câu 1.6: c
Câu 1.7: a
Câu 1.8: b
Câu 1.9: c
Câu 1.10: 99/100
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 78/156
Câu 2.2: 156
Câu 2.3: 184; 59
Câu 2.4: 2019
Câu 2.5: 275
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 1250
Câu 3.2: 8
Câu 3.3: 90
Câu 3.4: 21
Câu 3.5: 3210
Câu 3.6: 150
Câu 3.7: 5750
Câu 3.8: 784
Câu 3.9: 747
Câu 3.10: 24