Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán trên mạng lớp 4

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 4 có đầy đủ tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho vòng 18 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2015 - 2016. Tham gia làm bài để đánh giá, kiểm tra trình độ kiến thức toán học của mình và ôn luyện cho vòng thi tiếp theo nhé!

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.
    Vậy số thứ nhất là ...........
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014.
    Trả lời:
    Có tất cả .......... phân số thỏa mãn đề bài.
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Cho ba số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 203; trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 250; còn trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 255.
    Vậy số thứ nhất là ...........
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số 0; 2; 3; 5 bằng:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Cho biết tích: 21 x 22 x 23 x 24 x k = 280a264
    k là một số tự nhiên thích hợp; a là chữ số chưa biết.
    Vậy chữ số a là ..........
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 1767, thương bằng 25 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có.
    Vậy số chia là ..........
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Năm 2014 mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con?
    Trả lời:
    Năm tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của 2 con là năm ............
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Một hình chữ nhật có diện tích bằng 450cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
    Trả lời:
    Chu vi hình chữ nhật đó là .......... cm.
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Tính: Luyện thi violympic toán lớp 4 vòng 18
    Trả lời: T = ..............99/100
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Tính: Luyện thi violympic toán lớp 4 vòng 18
    Trả lời: T = ..............99/100
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118.
    Trả lời:
    Phân số đó là ...........78/156
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118.
    Trả lời:
    Phân số đó là ...........78/156
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tìm a biết: 108/135 = a/195
    Trả lời: 
    a = ............156
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tìm a biết: 108/135 = a/195
    Trả lời: 
    a = ............156
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
    Trả lời:
    Số bị chia là ...........
    Số chia là .............184; 59
    Nhập các giá trị theo giá trị, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
    Trả lời:
    Số bị chia là ...........
    Số chia là .............184; 59
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
    Trả lời:
    Năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con là năm ............2019
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
    Trả lời:
    Năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con là năm ............2019
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
    Trả lời:
    Lúc đầu kho B chứa ........... tấn thóc.275
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
    Trả lời:
    Lúc đầu kho B chứa ........... tấn thóc.275
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ........... cm2.1250
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ........... cm2.1250
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............8
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............8
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
    Trả lời : Có ............ thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 90
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
    Trả lời : Có ............ thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 90
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
    Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả ........... chữ số 1.21
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
    Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả ........... chữ số 1.21
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
    Trả lời: Số lớn là ................3210
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
    Trả lời: Số lớn là ................3210
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
    Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.150
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
    Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.150
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
    Trả lời: Tích đúng là .............5750
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
    Trả lời: Tích đúng là .............5750
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
    Trả lời: Diện tích hình vuông là ......... cm2.784
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
    Trả lời: Diện tích hình vuông là ......... cm2.784
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
    Trả lời: Số thứ nhất là .................747
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
    Trả lời: Số thứ nhất là .................747
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
    Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ........... tuổi.24
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
    Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ........... tuổi.24

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo