Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết Công nghệ 7 Cánh diều bài 8

Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc xin giới thiệu bài Lý thuyết Công nghệ lớp 7 bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp các câu hỏi lí thuyết và trắc nghiệm có đáp án đi kèm nằm trong chương trình giảng dạy.

A. Lý thuyết Công nghệ 7 bài 8

1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi

1.1. Vai trò của chăn nuôi

- Cung cấp thực phẩm

- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

- Cung cấp sức kéo, phân bón

- Tạo việc làm cho người dân

1.2. Triển vọng của chăn nuôi

- Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín

- Áp dụng công nghệ tiên tiến giúp nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.

- Sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

2. Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam

2.1. Một số vật nuôi bản địa

- Lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ, có khoang trắng giữa hai bên hông.

- Lợn Sóc: cơ thể nhỏ, mõm dài và nhọn, da dày mốc, lông đen dài, chân nhỏ đi bằng móng.

- Gà Ri: lông vàng, nâu, tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.

- Trâu Việt Nam: vạm vỡ, bụng lớn, toàn thân đen với vài đốm trắng, đầu nhỏ, sừng dài và tai nhỏ.

- Dê cỏ: màu lông đa dạng, tầm vóc nhỏ

- Bò vàng: lông màu nâu vàng, u vai nổi, tầm vóc nhỏ

2.2. Một số vật nuôi ngoại nhập

- Lợn Landrace:

+ Nguồn gốc: Đan Mạch

+ Đặc điểm: màu trắng tuyền, thân dày và dài, tai to, bụng dài thon, mông phát triển, chân to thẳng, sinh trưởng nhanh, tỉ lệ lạc cao.

- Gà Ross 308:

+ Nguồn gốc: Ireland

+ Đặc điểm: lông màu trắng, mỏ vàng, chân vàng, da vàng, mào đỏ.

- Bò Holstein Friesian (HF):

+ Nguồn gốc: Hà Lan

+ Đặc điểm: màu lông đen trắng, tầm vóc lớn, bầu vú to, sản lượng sữa cao.

3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam

* Nuôi chăn thả tự do

- Đặc điểm: đi lại tự do, tự kiếm thức ăn

- Ưu điểm:

+ Đầu tư thấp

+ Tận dụng thức ăn tự nhiên

- Nhược điểm:

+ Năng suất thấp

+ Khó kiểm soát dịch bệnh

* Nuôi công nghiệp:

- Đặc điểm: nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn thức ăn do con người cung cấp.

- Ưu điểm:

+ Năng suất cao

+ Kiểm soát dịch bệnh

- Nhược điểm: mức đầu tư cao

* Nuôi bán công nghiệp

- Đặc điểm: kết hợp giữa nuôi chăn thả và nuôi trong chuồng

4. Một số ngành nghề trong chăn nuôi

- Nghề chăn nuôi: nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lý hoạt động chăn nuôi, đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

- Nghề thú y: phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi.

- Nghề chọn tạo giống vật nuôi: nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 8

Câu 1. Trong chăn nuôi có mấy ngành nghề phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Trong chăn nuôi có 3 ngành nghề phổ biến:

+ Nghề chăn nuôi

+ Nghề thú y

+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi

Câu 2. Trong chăn nuôi có ngành nghề nào phổ biến?

A. Nghề chăn nuôi

B. Nghề thú y

C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Trong chăn nuôi có 3 ngành nghề phổ biến:

+ Nghề chăn nuôi

+ Nghề thú y

+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi

Câu 3. Nghề chăn nuôi:

A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

+ Nghề chăn nuôi: Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

+ Nghề thú y: Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi: Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

Câu 4. Nghề thú y:

A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

+ Nghề chăn nuôi: Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

+ Nghề thú y: Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi: Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

Câu 5. Nghề chọn tạo giống vật nuôi:

A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

+ Nghề chăn nuôi: Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.

+ Nghề thú y: Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi: Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

Câu 6. Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Ở Việt Nam có 3 phương thức chăn nuôi phổ biến:

+ Nuôi chăn thả tự do

+ Nuôi công nghiệp

+ Nuôi bán công nghiệp

Câu 7. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?

A. Nuôi chăn thả tự do

B. Nuôi công nghiệp

C. Nuôi bán công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Ở Việt Nam có 3 phương thức chăn nuôi phổ biến:

+ Nuôi chăn thả tự do

+ Nuôi công nghiệp

+ Nuôi bán công nghiệp

Câu 8. Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Phòng bệnh cho vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

+ Người làm nghề chăn nuôi: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

+ Người làm nghề thú y: Phòng bệnh cho vật nuôi

+ Người làm nghề chọn tạo giống vật nuôi: Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

Câu 9. Người làm trong nghề thú y sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Phòng bệnh cho vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

+ Người làm nghề chăn nuôi: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

+ Người làm nghề thú y: Phòng bệnh cho vật nuôi

+ Người làm nghề chọn tạo giống vật nuôi: Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

Câu 10. Người làm trong nghề chọn tạo giống vật nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Phòng bệnh cho vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Giải thích:

+ Người làm nghề chăn nuôi: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

+ Người làm nghề thú y: Phòng bệnh cho vật nuôi

+ Người làm nghề chọn tạo giống vật nuôi: Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

Câu 11. Ở Việt Nam có mấy loại vật nuôi phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

Ở Việt Nam có 2 loại vật nuôi phổ biến:

+ Vật nuôi bản địa

+ Vật nuôi ngoại nhập

Câu 12. Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?

A. Vật nuôi bản địa

B. Vật nuôi ngoại nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Giải thích:

Ở Việt Nam có 2 loại vật nuôi phổ biến:

+ Vật nuôi bản địa

+ Vật nuôi ngoại nhập

>>>> Bài tiếp theo: Lý thuyết Công nghệ 7 Cánh diều bài 9

Trên đây là toàn bộ nội dung bài Lý thuyết Công nghệ lớp 7 bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi sách Cánh diều. Các em học sinh tham khảo thêm Công nghệ 7 Kết nối tri thức Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo. VnDoc liên tục cập nhật lời giải cũng như đáp án sách mới của SGK cũng như SBT các môn cho các bạn cùng tham khảo.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Gấu Đi Bộ
    Gấu Đi Bộ

    🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰

    Thích Phản hồi 11/04/24
  • Kim Ngưu
    Kim Ngưu

    💯💯💯💯💯💯💯

    Thích Phản hồi 11/04/24
  • Củ Tỏi
    Củ Tỏi

    😍😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 11/04/24
🖼️

Công nghệ 7 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm