Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Mã các Hội đồng thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020

Mã Hội đồng thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Hội đồng thi tốt nghiệp THPT được thành lập và hoạt động theo quy định tại Điều 8 Quy chế thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT. VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Mã Hội đồng thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để bạn đọc cùng tham khảo và có thể nắm rõ hơn mã hội đồng thi cũng như quy chế thi nhé.

Hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 lưu ý một số nội dung liên quan đến Hội đồng thi như sau:

Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng có thể tổ chức cho các thí sinh dự thi tại Hội đồng thi do sở GD&ĐT tỉnh chủ trì hoặc tổ chức 1 Hội đồng thi do Cục Nhà trường chủ trì. Mỗi Hội đồng thi có thể có nhiều Điểm thi.

Mỗi đơn vị đăng ký dự thi (ĐKDT) được sở GD&ĐT gán mã số gồm ba chữ số từ 000 đến 999; theo đó:

Mã từ 001, 002… được gán cho các đơn vị ĐKDT là trường THPT, trung tâm GDTX hoặc cơ sở giáo dục tương đương khác (gọi chung là trường phổ thông), nơi thí sinh thuộc điểm a, b khoản 1 Điều 12 Quy chế thi ĐKDT (người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi; người đã học xong chương trình THPT nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước).

Mã 000 (đơn vị ĐKDT tại sở GD&ĐT) và mã 901 đến 999 được gán cho các đơn vị là nơi thí sinh thuộc điểm c khoản 1 Điều 12 Quy chế thi ĐKDT (người đã có Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh).

Mã Điểm thi: được Hội đồng thi gán mã số từ 01 đến hết.

Các sở GD&ĐT/Hội đồng thi được cấp 1 tài khoản để truy cập vào Hệ thống Quản lý thi (QLT) sau khi đăng nhập vào hệ thống, sở GD&ĐT nhập các thông tin theo quy định trong Hệ thống QLT; rà soát lại danh sách và thông tin có liên quan đến trường phổ thông, các đơn vị ĐKDT thuộc phạm vi của sở GD&ĐT quản lý và cấp tài khoản cho các đơn vị ĐKDT.

Cụ thể mã các Hội đồng thi như sau:

Mã sở

Tên sở GD&ĐT

Mã Hội đồng thi

Tên Hội đồng thi

01

Sở GD&ĐT Hà Nội

01

Sở GD&ĐT Hà Nội

02

Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh

02

Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh

03

Sở GD&ĐT Hải Phòng

03

Sở GD&ĐT Hải Phòng

04

Sở GD&ĐT Đà Nẵng

04

Sở GD&ĐT Đà Nẵng

05

Sở GD&ĐT Hà Giang

05

Sở GD&ĐT Hà Giang

06

Sở GD&ĐT Cao Bằng

06

Sở GD&ĐT Cao Bằng

07

Sở GD&ĐT Lai Châu

07

Sở GD&ĐT Lai Châu

08

Sở GD&ĐT Lào Cai

08

Sở GD&ĐT Lào Cai

09

Sở GD&ĐT Tuyên Quang

09

Sở GD&ĐT Tuyên Quang

10

Sở GD&ĐT Lạng Sơn

10

Sở GD&ĐT Lạng Sơn

11

Sở GD&ĐT Bắc Kạn

11

Sở GD&ĐT Bắc Kạn

12

Sở GD&ĐT Thái Nguyên

12

Sở GD&ĐT Thái Nguyên

13

Sở GD&ĐT Yên Bái

13

Sở GD&ĐT Yên Bái

14

Sở GD&ĐT Sơn La

14

Sở GD&ĐT Sơn La

15

Sở GD&ĐT Phú Thọ

15

Sở GD&ĐT Phú Thọ

16

Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

16

Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

17

Sở GD&ĐT Quảng Ninh

17

Sở GD&ĐT Quảng Ninh

18

Sở GD&ĐT Bắc Giang

18

Sở GD&ĐT Bắc Giang

19

Sở GD&ĐT Bắc Ninh

19

Sở GD&ĐT Bắc Ninh

21

Sở GD&ĐT Hải Dương

21

Sở GD&ĐT Hải Dương

22

Sở GD&ĐT Hưng Yên

22

Sở GD&ĐT Hưng Yên

23

Sở GD&ĐT Hoà Bình

23

Sở GD&ĐT Hoà Bình

24

Sở GD&ĐT Hà Nam

24

Sở GD&ĐT Hà Nam

25

Sở GD&ĐT Nam Định

25

Sở GD&ĐT Nam Định

26

Sở GD&ĐT Thái Bình

26

Sở GD&ĐT Thái Bình

27

Sở GD&ĐT Ninh Bình

27

Sở GD&ĐT Ninh Bình

28

Sở GD&ĐT Thanh Hoá

28

Sở GD&ĐT Thanh Hoá

29

Sở GD&ĐT Nghệ An

29

Sở GD&ĐT Nghệ An

30

Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

30

Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

31

Sở GD&ĐT Quảng Bình

31

Sở GD&ĐT Quảng Bình

32

Sở GD&ĐT Quảng Trị

32

Sở GD&ĐT Quảng Trị

33

Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế

33

Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế

34

Sở GD&ĐT Quảng Nam

34

Sở GD&ĐT Quảng Nam

35

Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

35

Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

36

Sở GD&ĐT Kon Tum

36

Sở GD&ĐT Kon Tum

37

Sở GD&ĐT Bình Định

37

Sở GD&ĐT Bình Định

38

Sở GD&ĐT Gia Lai

38

Sở GD&ĐT Gia Lai

39

Sở GD&ĐT Phú Yên

39

Sở GD&ĐT Phú Yên

40

Sở GD&ĐT Đắk Lắk

40

Sở GD&ĐT Đắk Lắk

41

Sở GD&ĐT Khánh Hoà

41

Sở GD&ĐT Khánh Hoà

42

Sở GD&ĐT Lâm Đồng

42

Sở GD&ĐT Lâm Đồng

43

Sở GD&ĐT Bình Phước

43

Sở GD&ĐT Bình Phước

44

Sở GD&ĐT Bình Dương

44

Sở GD&ĐT Bình Dương

45

Sở GD&ĐT Ninh Thuận

45

Sở GD&ĐT Ninh Thuận

46

Sở GD&ĐT Tây Ninh

46

Sở GD&ĐT Tây Ninh

47

Sở GD&ĐT Bình Thuận

47

Sở GD&ĐT Bình Thuận

48

Sở GD&ĐT Đồng Nai

48

Sở GD&ĐT Đồng Nai

49

Sở GD&ĐT Long An

49

Sở GD&ĐT Long An

50

Sở GD&ĐT Đồng Tháp

50

Sở GD&ĐT Đồng Tháp

51

Sở GD&ĐT An Giang

51

Sở GD&ĐT An Giang

52

Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

52

Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu

53

Sở GD&ĐT Tiền Giang

53

Sở GD&ĐT Tiền Giang

54

Sở GD&ĐT Kiên Giang

54

Sở GD&ĐT Kiên Giang

55

Sở GD&ĐT Cần Thơ

55

Sở GD&ĐT Cần Thơ

56

Sở GD&ĐT Bến Tre

56

Sở GD&ĐT Bến Tre

57

Sở GD&ĐT Vĩnh Long

57

Sở GD&ĐT Vĩnh Long

58

Sở GD&ĐT Trà Vinh

58

Sở GD&ĐT Trà Vinh

59

Sở GD&ĐT Sóc Trăng

59

Sở GD&ĐT Sóc Trăng

60

Sở GD-KHCN Bạc Liêu

60

Sở GD-KHCN Bạc Liêu

61

Sở GD&ĐT Cà Mau

61

Sở GD&ĐT Cà Mau

62

Sở GD&ĐT Điện Biên

62

Sở GD&ĐT Điện Biên

63

Sở GD&ĐT Đăk Nông

63

Sở GD&ĐT Đăk Nông

64

Sở GD&ĐT Hậu Giang

64

Sở GD&ĐT Hậu Giang

65

Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng

65

Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm nhiều tài liệu học tập nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Quy chế tuyển sinh

    Xem thêm