Ma trận, đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 GDCD 9 Kết nối tri thức
VnDoc gửi tới thầy cô và các bạn Ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 môn Giáo dục công dân Kết nối tri thức. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, lên kế hoạch ra đề thi, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 lớp 9 sắp tới. Sau đây mời thầy cô và các em tham khảo.
Ma trận, đặc tả đề thi học kì 1 GDCD 9 Kết nối tri thức
1. Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 GDCD 9 KNTT
TT | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Bài 1: Sống có lí tưởng | 1 câu | 1 câu | 0,25 | ||||||||
2 | Bài 2: Khoan dung | 1 câu | 1 câu | 0,25 | ||||||||
3 | Bài 3: Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | 2 câu | 2 câu | 0.5 | ||||||||
4 | Bài 4: Khách quan và công bằng | 3 câu | 1 câu | 3 câu | 1 câu | 2,75 | ||||||
5 | Bài 5: Bảo vệ hoà bình | 2 câu | 1 câu | 1 câu | 3 câu | 1 câu | 3,75 | |||||
6 | Bài 6: Quản lí thời gian hiệu quả | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 2 câu | 1 câu | 2,5 | |||||
Tổng | 10 câu | 2 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 12 câu | 3 câu | 10 điểm | ||||
Tỉ lệ % | 25 | 25 | 30 | 20 | 30 | 70 | ||||||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% | 100% |
2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 GDCD 9 KNTT
TT | Nội dung | Mức độ đánh giá | Các mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
1 | 1. Sống có lý tưởng | Nhận biết: - Nêu được khái niệm sống có lí tưởng. - Nêu được lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc sống có lí tưởng. Vận dụng: Xác định được lí tưởng sống của bản thân. Vận dụng cao: Học tập, rèn luyện theo lí tưởng đã xác định của bản thân. | 1 câu | |||
2 | 2. Khoan dung | Nhận biết: - Nêu được khái niệm khoan dung. - Liệt kê được các biểu hiện của khoan dung. Thông hiểu: Giải thích được giá trị của khoan dung. Vận dụng: - Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung. - Xác định được những việc làm thể hiện sự khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Vận dụng cao: Lựa chọn được cách thể hiện khoan dung trong những tình huống cụ thể, phù hợp với lứa tuổi và thực hiện theo cách đã chọn. | 1 câu | |||
3 | 3. Tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng | Nhận biết: - Nêu được thế nào là hoạt động cộng đồng. - Liệt kê được một số hoạt động cộng đồng. - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia vào các hoạt động cộng đồng. Thông hiểu: Giải thích được sự cần thiết phải tham gia các hoạt động cộng đồng. Vận dụng: - Phê phán biểu hiện thờ ơ, thiếu trách nhiệm với các hoạt động cộng đồng. - Xác định được những hoạt động chung của cộng đồng mà học sinh có thể tham gia. Vận dụng cao: Lựa chọn được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để tham gia tích cực, tự giác các hoạt động chung của cộng đồng và thực hiện những việc làm đã chọn. | 2 câu | |||
4 | 4. Khách quan và công bằng | Nhận biết: Nêu được những biểu hiện khách quan, công bằng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của khách quan, công bằng. - Giải thích được tác hại của thiếu khách quan, công bằng. Vận dụng: Phê phán những biểu hiện không khách quan, công bằng. Vận dụng cao: Thể hiện được thái độ khách quan, công bằng trong cuộc sống hằng ngày. | 3 câu | 1 câu | ||
5 | 5. Bảo vệ hoà bình | Nhận biết: - Nêu được thế nào là hòa bình và bảo vệ hòa bình. - Liệt kê được các biểu hiện của hòa bình. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải bảo vệ hòa bình. - Phân tích được những biện pháp để thúc đẩy và bảo vệ hòa bình. Vận dụng: - Phê phán xung đột sắc tộc và chiến tranh phi nghĩa. - Xác định được những hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với lứa tuổi. Vận dụng cao: Tham gia những hoạt động phù hợp để bảo vệ hòa bình. | 2 câu | 1 câu | 1 câu | |
6 | 6. Quản lý thời gian hiệu quả
| Nhận biết: Nêu được thế nào là quản lý thời gian hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được sự cần thiết phải quản lí thời gian hiệu quả. - Mô tả được cách quản lí thời gian hiệu quả. Vận dụng Thực hiện được kĩ năng quản lí thời gian hiệu quả. Vận dụng cao: Xây dựng được kế hoạch quản lý thời gian của bản thân một cách phù hợp | 1 câu | 1 câu | 1 câu | |
Tổng |
| 10 câu | 3 câu | 1 câu | 1 câu |