Tinh giản chương trình Toán học kì 2 cấp THCS năm học 2019-2020
Dịch bệnh Covid-19 đang diễn ra rất nguy hiểm và phức tạp ảnh hưởng không nhỏ đến việc học tập của các em học sinh. Chiều 31-3, Bộ GD-ĐT đã có công văn hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kỳ II năm học 2019-2020. Sau đây là tinh giản chương trình Toán THCS học kỳ II.
Tinh giản chương trình Toán học kì 2 THCS năm học 2019-2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam. Căn cứ vào hướng dẫn, các cơ sở giáo dục trung học chỉ đạo tổ, nhóm chuyên môn và giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế.
1. Tinh giản chương trình Toán lớp 6 THCS học kỳ II năm học 2019-2020
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
SỐ HỌC |
||||
1 |
Chương III. Phân số |
§2. Phân số bằng nhau |
?2 |
Tự học có hướng dẫn |
Bài tập 8; 10. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§1. Mở rộng khái niệm phân số và §2 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Luyện tập |
Bài tập 21, 27. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4. Rút gọn phân số. Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số |
Mục 1. Quy đồng mẫu hai phân số |
Tự học có hướng dẫn |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§5 và Luyện tập |
Cả hai bài |
Tích hợp thành một bài |
Bài tập 36 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§6. So sánh phân số |
Mục 1. So sánh hai phân số cùng mẫu |
Tự học có hướng dẫn |
||
Bài tập 40, 41 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§7. Phép cộng phân số |
Mục 1. Cộng hai phân số cùng mẫu |
Tự học có hướng dẫn |
||
Bài tập 45, 46 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số |
Bài tập 48, 50, 51 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§7, §8 và Luyện tập |
Bài tập 53, 54, 57 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 3 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§10. Phép nhân |
Bài tập 70, 72 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân |
Bài tập 75, 77 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§10. §11 và Luyện tập |
Bài tập 78, 82, 83 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 3 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§12. Phép chia phân số |
Bài tập 85, 87 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§12 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
Luyện tập |
Bài tập 102 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§13 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước |
Bài tập 116, 117, 119 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó |
Bài tập 127, 130 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Bài tập 136 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§15 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§16. Tìm tỉ số của hai số |
Bài tập 139, 140, 141 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§16 và Luyện tập |
Bài tập 147, 148 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§17. Biểu đồ phần trăm |
§17 |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Ôn tập chương III |
Bài tập 154; 159; 160; 167. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Ôn tập cuối năm phần số |
Bài tập 174; 177; 178. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
HÌNH HỌC |
||||
1 |
Chương II. Góc |
Luyện tập |
Bài tập 35; 36; 37. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
§6 và luyện tập |
Bài tập |
Tích hợp thành một bài |
||
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất |
Cả bài |
Không dạy |
||
§8. Đường tròn |
Mục 3: Một công dụng khác của com pa. |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
2. Tinh giản chương trình Toán lớp 7 THCS học kỳ II năm học 2019-2020
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
ĐẠI SỐ |
||||
1 |
Chương III. Thống kê |
§3. Biểu đồ. Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
Luyện tập |
Bài tập 18 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
2 |
Chương IV. Biểu thức đại số |
§1. Khái niệm về biểu thức đại số |
Mục 1. Nhắc lại về biểu thức |
Tự học có hướng dẫn |
§2. Giá trị của một biểu thức đại số và §1 |
Bài tập 8 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§3. Đơn thức |
Bài tập 14 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
Luyện tập |
Bài tập 20 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4 và luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Luyện tập |
Bài tập 36, 37 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§6. Cộng trừ đa thức. Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§8. Cộng trừ đa thức một biến. Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
HÌNH HỌC |
||||
1 |
Chương II. Tam giác |
§7. Định lí Py-ta-go. Luyện tập |
?2 |
Tự học có hướng dẫn |
Luyện tập và §7 |
Bài tập 61, 62 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. |
Mục 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông |
Tự học có hướng dẫn |
||
Định lí |
Tự học có hướng dẫn |
|||
Luyện tập và §8 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§9. Thực hành ngoài trời |
Cả bài |
Không dạy |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
2 |
Chương III. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác |
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. |
?2 |
Tự học có hướng dẫn |
Định lí 1 |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
|||
Luyện tập và §1 |
Bài tập 6, 7 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. |
?3; ?4 |
Tự học có hướng dẫn |
||
Định lí 1 |
Tự học có hướng dẫn |
|||
Luyện tập và §2. |
Bài tập 11; 13; 14. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. |
?1; ?2 |
Tự học có hướng dẫn |
||
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
|||
Luyện tập và §3 |
Bài tập 17; 20. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. |
Mục 2 a) |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Luyện tập và §4 |
Bài tập 25; 30. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§5. Tính chất tia phân giác của một góc. |
Mục 1a) |
Tự học có hướng dẫn |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
|||
Luyện tập và §5 |
Bài tập 35 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. |
?1 |
Tự học có hướng dẫn |
||
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
|||
Luyện tập và §6 |
Bài tập 43 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. |
Mục 1a) và mục 3. Ứng dụng |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
|||
Luyện tập và §7 |
Bài tập 49; 50; 51 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
|||
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
||
Luyện tập và §8 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác. |
?2 |
Tự học có hướng dẫn |
Luyện tập và §9 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
3. Tinh giản chương trình Toán lớp 8 THCS học kỳ II năm học 2019-2020
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
ĐẠI SỐ |
||||
1 |
Chương 3. Phương trình bậc nhất một ẩn |
§4. Phương trình tích. |
?1; ?3; ?4. |
Tự học có hướng dẫn |
Luyện tập |
Bài tập 26 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. |
Mục 4. Áp dụng |
Tự học có hướng dẫn |
||
Luyện tập |
Bài tập 33 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§5 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
?3 |
Tự học có hướng dẫn |
||
Bài tập 36 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
?1; ?2 |
Tự học có hướng dẫn |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
Luyện tập |
Bài tập 43; 49 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
§6; §7 và Luyện tập |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Ôn tập chương |
Bài tập 53; 54; 56 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
2 |
Chương 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
Luyện tập |
Bài tập 10; 12 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. |
Mục 4. Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b £ 0; ax + b ³ 0. |
Tự học có hướng dẫn |
||
Bài tập 21; 27 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
Luyện tập |
Bài tập 28; 32; 33; 34. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
HÌNH HỌC |
||||
1 |
Chương 3. Tam giác đồng dạng |
§1. Định lí Ta - lét trong tam giác |
Mục 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng |
Tự học có hướng dẫn |
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta – lét. |
Mục 2. Hệ quả của định lí Ta-let |
Không yêu cầu học sinh chứng minh. |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
Luyện tập |
Bài tập 12; 13; 14. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
§2 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác. |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
||
Luyện tập |
Bài tập 21; 22. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§3 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
||
Bài tập 25 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
Luyện tập |
Bài tập 26 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
||
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
||
Bài tập 34 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
||
Luyện tập |
Bài tập 41; 42 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§5; §6; §7 và Luyện tập |
Cả 4 bài |
Tích hợp thành một bài |
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông |
Định lí 1; Định lí 2; Định lí 3 |
Không yêu cầu học sinh chứng minh. |
||
Luyện tập |
Bài tập 51 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§8 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng |
§9. |
Tự học có hướng dẫn |
||
Ôn tập chương |
Bài tập 59; 61. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
2 |
Chương 4. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều |
§2. Hình hộp chữ nhật. |
Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song |
Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau |
Bài tập 8; 10. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§3.Thể tích của hình hộp chữ nhật. |
Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc |
Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau |
||
Bài tập 11; 12 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
Luyện tập |
Bài tập 18 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§1. Hình hộp chữ nhật; §2; §3 và Luyện tập |
Cả 4 bài |
Tích hợp thành một bài |
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng |
Bài tập 26 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Luyện tập |
Bài tập 32; 35. |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4. Hình lăng trụ đứng; §5; §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng và Luyện tập |
Cả 4 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều |
Mục 3. Hình chóp cụt đều |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Bài tập 39 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều |
Mục 2. Ví dụ |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Bài tập 42 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§9. Thể tích của hình chóp đều |
? trong mục 2. Ví dụ |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Bài tập 45; 46 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
Luyện tập |
Bài tập 48; 50 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§7; §8; §9 và Luyện tập |
Cả 4 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Ôn tập chương |
Bài tập 55; 57; 58 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
4. Tinh giản chương trình Toán lớp 9 THCS học kỳ II năm học 2019-2020
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
ĐẠI SỐ |
||||
1 |
Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn |
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
?5 |
Tự học có hướng dẫn |
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
?6; ?7 |
Tự học có hướng dẫn |
||
Luyện tập |
Bài tập 35; 38 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§5; §6 và Luyện tập |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
2 |
Chương IV. Hàm số y = ax2(a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn |
§2. Đồ thị của hàm y = ax2 (a ¹ 0) (tiếp) |
?1; ?2 |
Tự học có hướng dẫn |
Luyện tập |
Bài tập 8; 9; 10 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0); § 2 và Luyện tập |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§3. Phương trình bậc hai một ẩn |
?4; ?5; ?6; ?7 và ví dụ 3. |
Tự học có hướng dẫn |
||
Bài tập 14 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
§5. Công thức nghiệm thu gọn. |
Bài tập 19 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
Luyện tập |
Bài tập 21; 23; 24 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai; §5 và Luyện tập |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Luyện tập |
Bài tập 30; 31; 32; 33 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Luyện tập |
Bài tập 38; 39; 40 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
Bài tập 44 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
Luyện tập |
Bài tập 45; 46; 52; 53 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§8 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Ôn tập chương IV |
Bài tập 62; 63; 64; 65; 66 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
HÌNH HỌC |
||||
1 |
Chương III. Góc với đường tròn |
§3. Góc nội tiếp |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh. |
Bài tập 17; 22 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
Luyện tập |
Bài tập 23; 24; 25; 26 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
§3 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung |
?2 |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh |
|||
Bài tập 30 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
Luyện tập |
Bài tập 32; 35 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§4 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn |
?1; ?2 |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
Luyện tập |
Bài tập 41; 42; 43 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§5 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§6. Cung chứa góc Luyện tập. |
|
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
§7. Tứ giác nội tiếp. |
Định lí |
Không yêu cầu học sinh chứng minh. |
||
Luyện tập |
Bài tập 58; 59; 60 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§7 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn |
Mục 1. Công thức tính độ dài đường tròn |
Tự học có hướng dẫn |
Luyện tập |
Bài tập 71; 72; 74; 75; 76 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§9 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn |
Mục 1: Công thức tính diện tích hình tròn |
Tự học có hướng dẫn |
||
Luyện tập |
Bài tập 83; 84; 85; 86; 87 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§10 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Ôn tập chương III |
Bài tập 92; 93; 94; 98; 99 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
2 |
Chương IV. Hình trụ - Hình nón - Hình cầu |
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ |
Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng; ?3. |
Không dạy |
Luyện tập |
Bài tập 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§1 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
§2. Hình nón - Diện tích xung quan và thể tích hình nón |
Mục 4. Hình nón cụt ; Mục 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt |
Không dạy |
||
Bài tập 22 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
|||
Luyện tập |
Cả bài |
Không dạy |
TT |
Chương |
Bài |
Nội dung điều chỉnh |
Hướng dẫn thực hiện |
|
|
§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu |
Bài tập 32; 34 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
Luyện tập |
Bài tập 36; 37 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
||
§3 và Luyện tập |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành một bài |
||
Ôn tập chương 4 |
Bài tập 41; 42; 44; 45 |
Khuyến khích học sinh tự làm |
Ghi chú: Đối với bài tích hợp khi thiết kế bài dạy cần: (1) Giảm thời lượng. (2) Lựa chọn những nội dung cốt lõi. (3) Sắp xếp mạch nội dung kiến thức một cách logic. (4) Có thể không yêu cầu HS chứng minh định lí, tính chất, công thức, hệ quả. (5) Lựa chọn những bài tập dạng cơ bản./.
Xem thêm trong phần Dành cho giáo viên tại mục học tập.
- Mẫu đề xuất tinh giản chương trình Ngữ Văn học kì 2 cấp THCS
- Bảng lương giáo viên mới nhất 2020
- 5 bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức từ năm 2021