Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh

Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh là mẫu sử dụng phổ biến dành cho các cơ sở giáo dục mầm non. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế quy định về công tác y tế trường học. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh tại đây.

1. Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh mầm non

Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh

Nội dung cơ bản của mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh như sau:

SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) ........................................................... Nam Nữ

2. Ngày tháng năm sinh: ...... / ....... / ............

3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ...........................................................................

Nghề nghiệp ................................................. Số điện thoại liên lạc .............................

Chỗ ở hiện tại: ...........................................................................................................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ..........................................................................

Nghề nghiệp ................................................. Số điện thoại liên lạc .............................

Chỗ ở hiện tại: ...........................................................................................................

5. Con thứ mấy: ............................................ Tổng số con trong gia đình: ...................

6. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

- Bình thường

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng Đẻ thừa tháng Đẻ có can thiệp Đẻ ngạt

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..................................

.................................................................................................................................

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen Động kinh Dị ứng Tim bẩm sinh

c) Tiêm chủng:

STTLoại vắc xinTình trạng tiêm/uống vắc xin
KhôngKhông nhớ rõ
1BCG
2Bạch hầu, ho gà, uốn ván
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
3Bại liệt
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
4Viêm gan B
Sơ sinh
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
5Sởi
6Viêm não Nhật Bản B
Mũi 1
Mũi 2
Mũi 3
7...

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

.....................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

.....................................................................................................................................

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để có thể xem đầy đủ nội dung thông tin của mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh

2. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh tiểu học

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ...............................Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ......./........../...................................

Trường ………………………………………………….

Xã/phường/huyện/quận …………………………………

Tỉnh/thành phố …………………………………………

Dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh: / /

3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:

Nghề nghiệp..............Số điện thoại liên lạc..................

Chỗ ở hiện tại:...................................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:..................................

Nghề nghiệp..............Số điện thoại liên lạc..................

Chỗ ở hiện tại:...................................

5. Con thứ mấy: Tổng số con trong gia đình:

6. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

- Bình thường □

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

Tình trạng tiêm/uống vắc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

2

Bạch hầu, ho gà, uốn ván

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

3

Bại liệt

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

4

Viêm gan B

Sơ sinh

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

5

Sởi

6

Viêm não Nhật Bản B

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

7

…..

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

TRƯỜNG:........................................................

HỌ TÊN HỌC SINH................................................

3. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..….

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………..

Dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) Nam □ Nữ □

2. Ngày tháng năm sinh: / /

3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:...............................

Nghề nghiệp Số điện thoại liên lạc...............................

Chỗ ở hiện tại:...............................

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:........................................

Nghề nghiệp Số điện thoại liên lạc

Chỗ ở hiện tại:...............................

5. Con thứ mấy: Tổng số con trong gia đình:

6. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

- Bình thường □

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

Tình trạng tiêm/uống vắc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

2

Bạch hầu, ho gà, uốn ván

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

3

Bại liệt

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

4

Viêm gan B

Sơ sinh

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

5

Sởi

6

Viêm não Nhật Bản B

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

7

…..

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

...............................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

4. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh THPT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH

Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □

Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..…

Trường …………………………………………………..

Xã/phường/huyện/quận ………………………………….

Tỉnh/thành phố ……………………………………………

Dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12

(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)

(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)

PHN I - THÔNG TIN CHUNG

(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)

1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)

2. Ngày tháng năm sinh: ............/............/...................

3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:

Nghề nghiệp Số điện thoại liên lạc

Chỗ ở hiện tại:

4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:

Nghề nghiệp Số điện thoại liên lạc

Chỗ ở hiện tại:

5. Con thứ mấy: Tổng số con trong gia đình:

6. Tiền sử sức khỏe bản thân:

a) Sản khoa:

- Bình thường □

- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □

- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:

b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □

c) Tiêm chủng:

STT

Loại vắc xin

Tình trạng tiêm/uống vắc xin

Không

Không nhớ rõ

1

BCG

2

Bạch hầu, ho gà, uốn ván

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

3

Bại liệt

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

4

Viêm gan B

Sơ sinh

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

5

Sởi

6

Viêm não Nhật Bản B

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

7

…..

d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:

...............................................................................................................................................

7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)

...............................................................................................................................................

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 41.453
Sắp xếp theo

    Biểu mẫu Giáo dục - Đào tạo

    Xem thêm