Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Mg hóa trị mấy

Mg hóa trị mấy? được VnDoc biên soạn đưa ra giải đáp cũng như các nội dung câu hỏi có liên quan đến Magnesium. Hy vọng thông qua nội dung tài liệu bạn đọc có thể biết được Mg có hóa trị mấy, từ đó vận dụng vào trả lời các nội dung câu hỏi bài tập liên quan.

1. Mg hóa trị mấy?

Mg có hóa trị: II

Magnesium nằm ô số 12 trong bảng tuần hoàn

Nguyên tử khối của Mg là 24

2. Tính chất của Magnesium (Mg)

2.1. Tính chất vật lí của Magnesium

Magnesium là kim loại tương đối cứng, có màu trắng bạc, nhẹ

Magnesium bị bao phủ lớp màng oxit khi để ngoài không khí.

Mg không tan trong nước nhưng nước đun sôi thì có thể hòa tan Mg

2.2. Tính chất hóa học của Magnesium

a. Tác dụng với phi kim 

Tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao

Mg + O2 → MgO

b. Tác dụng với acid

+ Tác dụng với dung dịch acid loãng → muối + H

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

+ Tác dụng với acid đặc (H2SO4, HNO3 đặc)

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3. Hóa trị của một số nguyên tố

Số proton

Tên nguyên tố

Phiên âm tiếng anh

Ký hiệu hóa học

CTHH

của đơn chất

Nguyên tử khối

Hóa trị

1

Hydrogen

/ˈhaɪdrədʒən/

H

H2

1

I

2

Lithium

/ˈlɪθiəm/

Li

Li

7

I

6

Carbon

/ˈkɑːbən/

/ˈkɑːrbən/

C

C

12

II,IV

7

Nitrogen

/ˈnaɪtrədʒən/

N

N2

14

II,III,IV

8

Oxygen

/ˈɒksɪdʒən/

/ˈɑːksɪdʒən/

O

O2

16

II

9

Fluorine

/ˈflɔːriːn/

/ˈflʊəriːn/

F

F2

18

I

11

Sodium

/ˈsəʊdiəm/

Na

Na

23

I

12

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Mg

Mg

24

II

13

Aluminium

/ˌæljəˈmɪniəm/

/ˌæləˈmɪniəm/

Al

Al

27

III

14

Silicon

/ˈsɪlɪkən/

Si

Si

28

IV

15

Phosphorus

/ˈfɒsfərəs/

/ˈfɑːsfərəs/

P

P

31

V,III

16

Sulfur

/ˈsʌlfə(r)/

/ˈsʌlfər/

S

S

32

II,IV,VI

17

Chlorine

/ˈklɔːriːn/

Cl

Cl2

35.5

I

19

Potassium

/pəˈtæsiəm/

K

K

39

I

20

Calcium

/ˈkælsiəm/

Ca

Ca

40

II

25

Manganese

/ˈmæŋɡəniːz/

Mn

Mn

55

II,IV,VII

26

Iron

/ˈaɪən/

/ˈaɪərn/

Fe

Fe

56

II,III

29

Copper

/ˈkɒpə(r)/

/ˈkɑːpər/

Cu

Cu

64

I, II

30

Zinc

/zɪŋk/

Zn

Zn

65

II

35

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

Br

Br2

80

I

47

Silver

/ˈsɪlvə(r)/

/ˈsɪlvər/

Ag

Ag

108

I

56

Barium

/ˈbeəriəm/

/ˈberiəm/

Ba

Ba

137

II

80

Mercury

/ˈmɜːkjəri/

/ˈmɜːrkjəri/

Hg

Hg

201

II

82

Lead

lead

Pb

Pb

206

II

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Dựa vào hóa trị các nguyên tố. Cho biết công thức hóa học nào viết sai, công thức hóa học nào viết đúng: MgCl, NaO, BaO, NaCl, MgO3 , K2O, Fe2O3

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

MgCl, NaO, BaO, NaCl, MgO3, K2O, Fe2O3

Công thức viết đúng là: BaO, K2O, Fe2O3

Công thức viết sai là: MgCl (MgCl2); NaO (Na2O); MgO3 (MgO)

Câu 2. Hãy tính hóa trị của nguyên tố sau:

a) N trong phân tử NH3

b) Mg trong phân tử MgO

c) P trong phân tử P2O5

Hướng dẫn trả lời câu hỏi

a) Với công thức hóa học N^{a} H^{I} _{3}\(N^{a} H^{I} _{3}\)

Theo quy tắc hóa trị ta có: a × 1 = I × 3

⇒ a = III

Vậy trong phân tử NH3 nguyên tố N có hóa trị III.

b)

  • Với công thức hóa học Mg^{b} O^{II} _{}\(Mg^{b} O^{II} _{}\)

Theo quy tắc hóa trị ta có: b × 1 = II × 1

⇒ b = II

Vậy trong phân tử MgO nguyên tố Mg có hóa trị II.

c) Với công thức hóa học

P_{2} ^{d} O^{II} _{5}\(P_{2} ^{d} O^{II} _{5}\)

Theo quy tắc hóa trị ta có: d × 2 = II × 5

⇒ d = V

Vậy trong phân tử P2O5 nguyên tố P có hóa trị V.

------------------------------------------------------

Để có thể giúp các bạn học thuộc hóa trị của các nguyên tố một cách nhanh nhất VnDoc gửi tới các bạn:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 7

    Xem thêm