Một số từ Hán Việt và ý nghĩa - Phần 2
Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó trong chương trình Tiểu học
Một số từ Hán Việt và nghĩa của nó - Phần 2 giúp các em học sinh có thêm vốn từ phong phú, hiểu và giải đúng từ Hán - Việt để làm bài tập trong phân môn Luyện từ và câu trong chương trình học Tiểu học. Mời các em cùng tham khảo, tải về.
Các từ ngữ Hán Việt và nghĩa
Dược:
- thuốc: dược liệu, dược sĩ, dược thảo...
- sáo: hoàng dược sư...
Dương:
- con dê: dương xa (xe dê)
- dương liễu (cây liễu)...
- dương (âm): cực dương, âm dương, thái dương....
- đưa ra: dương danh, dương đông kích tây...
Dưỡng: nuôi: dưỡng dục, giáo dưỡng, cấp dưỡng...
Đa: nhiều: đa âm, đa dạng, đa mưu, đa nghĩa, đa nghi, đa diện...
Đại:
- to: đại bàng, đại cáo, đại cục, đại chiến...
- thay thế: đại từ, đại biểu...
- thời đại: thời đại, triều đại, niên đại...
Đảng: một nhóm người kết lai với nhau để tiến hành các hoạt động; đảng phái....
Đào:
- bỏ: đào ngũ, đào tẩu, đào thải...
- xây dựng: đào tạo, đào luyện...
Đảo: lật đổ; đảo chính, đảo lộn...
Đạo:
- đường đi: độc đạo...
- đạo đức: đạo lí, đạo nghĩa...
- tôn giáo: đạo Phật, đạo Lão, đạo Nho, đạo sĩ....
- ăn trộm: đạo tặc, đạo nhạc, đạo văn...
Đắc: (trúng, có): đắc cử, đắc ý, đắc đạo, đắc tội...
Đặc: (hơn hẳn): đặc công, đặc sắc, đặc sản, đặc khu, đặc biệt....
Đăng:
- được, lên: đăng quang, đăng khoa, đăng đào....
- sáng (đèn): tỏa đăng (Hai bàn tay...)
Đề: đưa ra: đề cử, đề bạt, đề cương, đề đạt, đề cao.
Đế: vua: đế quốc, hoàng đế...
- Phía dưới: đế tủ, đế dép..
Đệ:
- em: huynh đệ, đệ tử...
- thứ: đệ nhị, đệ tam...
- đưa lên: đệ trình...
Địa:
- đất: địa lí, địa phương, địa chủ, địa ngục, địa hình...
- vị trí: địa vị, tâm địa...
Đích: đúng, đích thân, đích danh, đích thực...
Địch: giặc: địch quân, địch thủ...
Điểm:
- tóm tắt: điểm báo, ưu điểm, nhược điểm...
- nêu lên: điểm danh, điểm diện...
- vị trí: cao điểm, tâm điểm, điểm nóng...
Điền: ruộng: điền trang, điền chủ, điền địa, điền sản,..
Đinh: người đàn ông; suất đinh,..
Đình:
- Chùa đình: đình chùa, sân đình, đình đám (đám hội sân đình tức hội hè).
- dừng lại: đình chỉ, đình sản, đình trệ, đình công...
Định: - ý tưởng: ý định, định liệu, định hình, định kiến...
- ở lại: cố định, đinh cư, đinh canh...
- nêu lên: định danh, định nghĩa...
Đoài: tây; đoái (nhìn); đoản (gãy, ngắn); đoạn (đứt, hết)...
Đoàn: tập hợp lại, kết lại một tổ chức; đoàn kết, đoàn viên.
Đồ: - thầy: thầy đồ...
- vẽ: đồ họa...
Đô: to; đô thị, đô úy, đô vật…
Độ: rộng.
Độc
- ác: độc ác, ác độc, độc dược, độc tố...
- một: độc thân, độc chiêu, độc đoán, độc quyền...
Đối: chống lại, đối thủ, đối phương, đối địch...
Đồng:
- cùng: đồng chí, đồng lòng, đồng đội, đồng môn, đồng tâm...
- kim loại: trống đồng, súng đồng (bác đồng)...
Đương:
- hiện tại: đương nhiệm, đương đại, đương kim, đương triều...
- đối diện: đương đầu, đương sự...
Đường: nhà: tự đường, thảo đường (nhà tranh)...
Giao: trao đổi, đối mặt: giao duyên, giao ca, giao hoán, giao kết, giao đấu...
Giáo: dạy; giáo án, thầy giáo, giáo dưỡng, giáo hóa...
Giáp:
- vỏ: thiết giáp, tăng thiết giáp, áo giáp..
- gần: giáp mặt, giáp chiến, giáp ranh...
- đơn vị cụm dân cư: giáp trưởng, hai giáp kéo co (Kéo co - Kim Lân)
Giới:
- phạm vi: giới hạn, giới luật, ngữ giới..
- nêu ra: giới thiệu...
- tập hợp người; nữ giới, nam giới...
Hà:
- sông: hoàng hà, hà sa (cát sông)..
- khắt khe, bủn xỉn: hà tiện...
Hạ:
- dưới: thiên hạ, hạ đẳng, hạ âm, hạ thế, hạ lưu...
- đưa xuống: hạ bệ, hạ cố, hạ huyệt, hạ mã, hạ ngục, hạ thủy.
Hợp:
- đúng: hợp lí, hợp tình, hợp nguyên tắc...
- góp lại: hợp tác, hợp cẩn, hợp sức, hợp lực....
Hài:
- hình thể: hài nhi, hài cốt...
- vui: hài kịch, hài hòa…
Hải: biển: hải dương, hải chiến, hải đạo, hải đồ, hải cảng, hải cẩu...
Hàm
- ngầm: hàm ý, hàm chứa, hàm súc, hàm oan...
- cấp bậc: phẩm hàm, hàm học vị tiến sĩ...
Hàn:
- nghèo: hàn sĩ, hàn nho, bần hàn, cơ hàn...
- lạnh: hàn đới, hàn thực...
Hãm: vây lại, giữ lại: hãm thành, hãm trận...
Hành:
- đi: hành trình, hành khách, hành hương, hành cước, hàng khất...
- làm: thực hành, hành động, hành chính, hành hạ....
Hao: giảm, hao binh, hao mòn, hao phí...
Hào:
- vẽ đẹp: hồng hào, hào nhoáng, hào quang...
- cao thượng: anh hào, hào phóng, hào hiệp...
Hảo: tốt: hảo tâm, hoàn hảo...
Hữu:
- có: hữu hiệu, hữu ích, hữu tâm, hữu tình, hữu lí...
- bạn: bạn hữu, thân hữu, bằng hữu...
- phải: hữu ngạn,tả hữu, cánh hữu..
Hậu:
- sau; hậu sinh, hậu bối, hậu duệ, hậu bị, hậu cung...
- đầy đủ: hậu đãi, hậu tạ,..
Hỉ: vui; hoan hỉ, hỉ xả...
Hiềm: không bằng lòng, hiềm khích, hiềm thù...
Hiểm:
- nguy: hiểm trở, hiểm họa, hiểm địa, hiểm yếu...
- ác: hiểm ác, hiểm độc, nham hiểm...
Hiền:
- lành, tốt: hiền lành, hiền thê, hiền hậu, thảo hiền, hiền đức...
- tài giỏi: hiền tài, hiền thánh, hiền minh...
Hiến: cho: cống hiến, hiến tặng...
luật, quy định: hiến chương, hiến pháp...
Hiện: thấy: hiện hữu, xuất hiện...
Hiếu:
- thích, ham: hiếu học, hiếu sát, hiếu kì, hiếu sự, hiếu sắc...
- hiếu thảo (quý); hiếu nhân, hiền hiếu,...
Hòa:
- tan ra: hòa tan, hòa âm...
- hòa hợp, yên ổn: hòa bình, hòa đồng, hòa nhã, hòa hoãn...
Hỏa: lửa
Hoàng
- vua; hoàng đế, hoàng thượng...
- màu vàng; hoàng đản, hoàng đằng...
Huyền:
- màu đen: mắt huyền...
- kì lạ: huyền hoặc, huyền bí, huyện thoại...
Hùng: mạnh: anh hùng, hào hùng, hùng tâm tráng khí...
con trống: thư hùng (trống mái)...
Huyết: máu; xuất huyết não, bạch huyết, huyết tương...
Khả: có thể; khả dụng, khả kính, khả nghi...
Khai:
- mở ra: khai giảng: công khai, khai trương, khai phá...
- nói rõ: lời khai, khai tử, khai sinh, khai báo...
Khám: kiểm tra: khám nghiệm, khám xét, khám phá...
Khảo: kiểm tra, xem xét; khảo cổ, khảo chứng, khảo sát...
Khẩn:
- khai phá: khẩn hoang, khẩn ruộng..
- gấp gáp: khẩn trương, khẩn cấp...
Khí: không khí (hơi), khí hậu, khí đốt...
- bỏ: khí dân; Phan Lâm mãi quốc, triều đình khí dân...
Khiếm: thiếu,...
Khinh: coi thường; khinh rẽ, khinh thường, khinh nhờn...
Khởi: bắt đầu; khởi điểm, khởi công...
Kì:
- lạ ; kì án, kì ảo, kì dị, kì nhân, kì diệu...
- một khoảng: kì nghỉ, thời kì, kì thi...
Kinh:
- lo lắng: kinh hãi, kinh hồn...
- nơi vua ở: kinh kì, kinh đô...
- xem xét: kinh lí, kinh lược sứ...
Lãnh:
- nhận nhiệm vụ: lãnh đạo, thủ lãnh...
- một vùng: lãnh thổ, lãnh địa...
Lí: - làng: lí trưởng,
- con đường: thiên lí, hành lí, lí trình..
- cá chép: lí ngư vọng nguyệt....
- căn cứ: lí giải, lí lẽ, lí luận, lí lịch, lí do...
Liên:
- liên quan, quan hệ: liên lạc, liên hệ, liên quan...
- hoa sen: kim liên, liên đài...
Long:
- rồng.
- vua: long bào (áo vua), long hải, long cổn,.. Lê Hoàn được thái hậu Dương Vân Nga khoác áo long cổn .
Lục: - 6 ; lục 6 tam 3...
- đất; lục địa, lục quân...
Lương: tốt, lương y, lương duyên, lương dân, lương thiện...
Luyến: yêu: luyến ái...
Lưu: -chảy; lưu thủy, trường lưu, phụ lưu...
- giữ lại: lưu ban, lưu ý, lưu tâm...
Man: - sai: khai man, man trá, lan man...
- hoang dã: man di, dã man, man địa, chinh man đại tướng quân...
Mẫu: - mẹ: mẫu thân, thân mẫu, mẫu tư, mẫu số...
- biểu: Biểu mẫu, làm mẫu, mẫu mực...
Mĩ: đẹp: mĩ nhân, mĩ thuật, mĩ nghệ, mĩ nữ, mĩ phẩm...
Minh: - sáng; quang minh, minh bạch, minh chứng...
- nhận thức nhanh: thông minh, minh mẫn..
- làm sáng rõ: minh oan, tường minh....
Não:
- óc: não bộ, bán cầu não...
- buồn: sầu não, não nề, não ruột, não nùng...
Nghi: - nghi ngờ:nghi án , nghi ngại (chưa tin tưởng), đa nghi...
- quy định: nghi thức...
- đánh lừa: nghi binh..
Nghĩa:
- tình cảm; nghĩa huynh, tình nghĩa, nghĩa phụ, nhân nghĩa...
- trách nhiệm: nghĩa vụ, nghĩa vụ quân sự..
Nhu: - mềm: nhu nhược, nhu hòa..
- nêu cầu: nhu cầu, nhu yếu phẩm...
Nhuận:
- thêm; tháng 7 nhuận ..
- tốt; nhuận tràng, nhuận sắc,
Niệm:
- đọc lẩm nhẩm; niệm phật...
- suy nghĩ; ý niệm....
Nô: người đầy tớ: nô dịch, nô lệ, nô bộc.
Nội: trong; nội tạng....: ngoại : ngoài; ngoại vi, ngoại lai...
Phi:
- bay: phi công, phi cơ, phi trường...
- không có: phi lí, phi nghĩa, phi nhân, phi ông, phi trí...
Phong:
- gió: phong thủy, phong nguyệt, phong thanh, phong thổ...
- lịch sự: phong nhã, phong thái, phong lưu...
- kín; niêm phong, phong bì….
Phu:
- người bị bắt lao dịch: phu ngựa, phu gánh quả vải..
- chồng: phu quân, phu phụ, phu thê...
- vợ: phu nhân..
Phù:
- giúp đỡ: phù trợ, phù hộ, phù trì, phù rể...
- nổi trôi: phù sa, phù du, phù vân....
Phú:
- giàu có: phú nông, phi công bất phú, phú quý...
- thơ: thơ phú văn chương...
Phụ:
- giúp (thêm): phụ cấp, phụ đạo, phụ bản, phụ gia, phụ giảng.....
- gần, giáp: phụ cận...
- thứ yếu, sau: phụ phẩm, phụ âm...
Phúc:
- tốt đẹp: phúc hậu, phúc đức, phúc lợi....
- xem lại: phúc khảo, phúc tra, phúc đáp....
Phục:
- quay lại: khôi phục, phục thù, phục quốc, phục hồi...
- làm việc: phục dịch.
Quan:
- bao bọc bên ngoài: quan tài,...
- nhìn: quan sát, quan tâm, quan trọng...
- quan (quân): quan tòa, quan trường...
- cửa ải: hải quan, hoành sơn quan...
Quân:
- vua: quân vương, quân chủ....
- lính: quân đội, quân lính, quân nhân...
- chia ra: bình quân...
Quần: vây quanh; quần thảo, quần thể...
Sĩ: trí thức thời xưa: sĩ quan, sĩ phu, sĩ khí, sĩ diện...
Sinh:
- sinh (đẻ): sinh sản, sinh nhật, sinh đẻ....
- sống: sinh sống, sinh trưởng, dân sinh, sinh hoạt...
Tâm:
- lòng; tâm bệnh, tâm đức, tâm giao....
- bên trong: tâm hồn, tâm huyết, tâm lí, tâm linh, tâm nguyện...
Tài: - tài sản (của) tài sản, gia tài....
- khả năng hơn người: tài trì, tài năng....
Thất:
- mất: thất bát, thất thủ, thất trận....
- nhà: gia thất, lập thất, nội thất...
Thái: trên: thái thượng hoàng, thái quá, thái cổ...
Tham:
- tham lam: quan lam, tham ăn, tham ô, tham nhũng, tham công...
- tham gia: tham mưu, tham chiến, tham nghị...
Thanh:
- xinh, sáng: Thanh thiên, thanh thủy, thanh minh...
- tiếng: âm thanh, thanh âm, thanh khí, thanh quản...
- danh vọng: thanh danh, thanh liêm, thanh lịch..
- bỏ: thanh lí, thanh lọc...
Trọng:
- nặng: trọng lượng,...
- trầm trọng, hơn bình thường: trầm trọng, trọng điểm