Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

NaNO3 có kết tủa không

Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Phân loại: Tài liệu Tính phí

NaNO3 có kết tủa không? được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp các nội dung câu hỏi liên quan đến muối Natri nitrat hay theo tên quốc tế là Sodium nitrate liệu NaNO3 có kết tủa không và NaNO3 kết tủa màu gì, cũng như tính chất của NaNO3

1. NaNO3 là muối gì?

Sodium nitrate hay còn gọi là Muối diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru, là một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước.

Muối diêm, xíu, Soda nitre, Chile saltpeter, Sodium saltpeter, Nitratine, Nitric acid sodium salt, Natriumnitrat.

2. NaNO3 có kết tủa không?

NaNO3 không phải là chất kết tủa 

Sodium nitrate là muối tan

3. Tính tan của muối

  • Có muối tan tốt trong nước như: NaCl, CuSO4, Ca(NO3)2, …
  • Có muối ít tan trong nước như: CaSO4, PbCl2, …
  • Có muối không tan trong nước như: CaCO3, BaSO4, AgCl, …

Tính tan của một số muối được trình bày trong bảng tính tan sau:

Bảng tính tan trong nước của một số muối

Gốc acid

Các kim loại

K

I

Na

I

Ag

I

Mg

II

Ca

II

Ba

II

Zn

II

Pb

II

Cu

II

Fe

II

Fe

III

Al

III

− Cl

t

t

k

t

t

t

t

i

t

t

t

t

− NO3

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

= SO4

t

t

i

t

i

k

t

k

t

t

t

t

= CO3

t

t

k

k

k

k

k

k

-

k

-

-

≡ PO4

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k

t: chất dễ tan trong nước

k: chất không tan (độ tan nhỏ hơn 0,01 g/100 g nước).

i: chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1 g/100 g nước).

(-): chất không tồn tại hoặc bị nước phân huỷ.

4. Tính chất hóa học của NaNO

Là muối trung hòa được cấu tạo bởi 1 kim loại mạnh và 1 gốc acid mạnh ⇒ khi phân hủy trong nước cho môi trường trung tính

⇒ không làm đổi màu chất chỉ thị.

  • Bị nhiệt phân hủy:

NaNO3 → NaNO2 + O2

  • Tính oxi hóa khi cho kẽm phản ứng với NaNO3 trong dung dịch NaOH

NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2

  • Phản ứng trao đổi khi đun nóng hỗn hợp NaNO3 với sulfuric acid đặc.

H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 (đặc)

  • Trong môi trường acid (HCl, H2SO4 loãng)

NaNO3­ đóng vai trò là chất oxi hóa như HNO3; oxi hóa được 1 số kim loại (Cu, Fe, Mg…) và 1 số hợp chất (FeO; H2S…)

3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

 

---------------------------------------------......................................

Chúc các bạn học tập tốt.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 9 - Giải Hoá 9

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm