Những cặp từ 'sinh đôi' trong tiếng Anh

Từ đồng âm khác nghĩa trong Tiếng anh

Không chỉ riêng trong Tiếng việt mà ngay cả Tiếng anh cũng có các cặp từ đồng âm giống nhau về hình thái nhưng khác nghĩa và cách phát âm khiến bạn dễ dàng bị nhầm lẫn và lúng túng khi không biết phải sử dụng như thế nào cho đúng. Tải những cặp từ sinh đôi trong tiếng anh để biết thêm về các cặp từ đồng âm khác nghĩa để linh hoạt cách dùng từ hơn trong nhiều tình huống.

Danh sách những từ đồng âm khác nghĩa trong Tiếng Anh

Truyện vui về từ đồng âm trong Tiếng Anh

1. Wound

"The bandage was wound around the wound" - Miếng băng gạc được quấn quanh vết thương.

Không chỉ khác nhau về ngữ nghĩa, 2 từ "wound" trong câu trên còn khác nhau về cách phát âm và loại từ. Từ "wound" đầu tiên là động từ dạng quá khứ của "wind", nghĩa "quấn", phiên âm /waʊnd/; còn từ "wound" đứng sau là danh từ, nghĩa "vết thương", phiên âm /wuːnd/ (Anh Mỹ).

2. Dove

"When shot at, the dove dove into the bushes" - Khi bị bắn, con chim bồ câu sà xuống bụi cây.

Từ "dove" /dʌv/ đầu tiên là danh từ, còn từ "dove" /doʊv/ (phiên âm Anh Mỹ) thứ 2 là động từ dạng quá khứ của "dive".

3. Produce

"The farm was used to produce produce" - Trang trại được dùng để sản xuất nông sản.

Ngoài việc không giống nghĩa , động từ "produce" /prəˈduːs/ còn phát âm khác so với danh từ "produce" /ˈproʊduːs/. Nguyên nhân là do thay đổi cách đánh trọng âm.

4. Polish

"We must polish the Polish furniture" - Chúng ta phải đánh bóng đồ nội thất Ba Lan.

Trong trường hợp này động từ "polish" /ˈpɑːlɪʃ/ nghĩa là "đánh bóng", còn tính từ "Polish" /ˈpoʊlɪʃ/ lại có nghĩa là "thuộc về Ba Lan".

5. Desert

"The soldier decided to desert his dessert in the desert" - Anh lính quyết định bỏ lại món tráng miệng của mình trên sa mạc.

Động từ "desert" /dɪˈzɜːrt/ khác hẳn nghĩa và cách phát âm với danh từ "desert" /ˈdezərt/. Câu này còn thú vị ở chỗ động từ "desert" phát âm giống hệt danh từ "dessert" (món tráng miệng).

6. Invalid

"The insurance was invalid for the invalid" - Bảo hiểm không có hiệu lực với người tàn tật.

Tính từ "invalid" /ɪnˈvælɪd/ có cách phát âm hơi khác với danh từ "invalid" /ˈɪnvəlɪd/, ngữ nghĩa cũng không giống nhau.

Đánh giá bài viết
1 534
Sắp xếp theo

    Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

    Xem thêm