Những cụm từ tiếng Anh đi với Do, Make và Have
Những cụm từ tiếng Anh đi với Do, Make và Have
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Những cụm từ tiếng Anh đi với Do, Make và Have do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn phân biệt được mỗi trường hợp cụ thể sẽ cần sử dụng động từ nào. Các bạn hãy tải về học thuộc nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả.
1. Cụm từ đi với "do"
do one’s best: làm hết sức mình
do someone a favor: giúp đỡ ai
do damage (to): gây hại đến
do one’s hair: làm tóc
do an experiment: làm thí nghiệm
do the shopping: đi mua sắm
do exercises: làm bài tập, tập thể dục.
do the dishes: rửa bát
do someone a good turn/ do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ
do your taxes: nộp thuế
do harm: có hại, gây hại
do your homework: làm bài tập về nhà
do research: nghiên cứu
do the ironing/ shopping/ washing, etc.: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …
do a/ the crossword: giải ô chữ
2. Cụm từ đi với "make"
Make for (something): Di chuyển về hướng
Make a cake: làm bánh
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Make a mess: làm xáo trộn, bừa bộn
Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Make money: kiếm tiền
Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó.
Make an effort: cố gắng
Make out: cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó; hay nghe về ai đó hoặc cái gì đó; hay đọc được ai đó hoặc cái gì đó
Make (something) out to be: khẳng định
Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí
Make up for (something): đền bù cho
Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho
3. Cụm từ đi với "have"
have an accident: gặp tai nạn
ave a try/ go: thử
have an argument/ a row: cãi cọ
have a relationship: có mối quan hệ với ai
have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break)
have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
have a baby: sinh em bé
have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
have a conversation/ chat: nói chuyện
have a party: tổ chức tiệc tùng
have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn
have a look: ngắm nhìn
have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng
have fun/ a good time: vui vẻ
have an experience: trải nghiệm
have a feeling: cảm giác rằng