Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Những cụm từ tiếng Anh đi với “What”

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Những cụm từ tiếng Anh đi với “What”

Câu cảm thán là một loại câu dùng để biểu lộ cảm xúc vui, buồn, tức giận...và chúng có nhiều loại cấu trúc khác nhau. Trong bài này, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Những cụm từ tiếng Anh đi với “What” do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Mời các bạn tải về và ghi nhớ để tăng thêm kho từ vựng phong phú cũng như có hoạt động giao tiếp hàng ngày sinh động và tự nhiên. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

1. What a fool!: Đồ ngốc!

Ví dụ:

What a fool I did tell that to him.

Tôi thật là ngốc khi kể điều đó ra cho anh ta.

2. What a relief!: Thật nhẹ nhõm/ nhẹ cả người.

Ví dụ:

What a relief I did complete all my homework.

Thật là nhẹ người tôi đã làm hết bài tập về nhà rồi.

3. What a blessing!: Thật may quá!

Ví dụ:

Oh what a blessing! She did find out her car key.

Thật may mắn! Cô ấy đã tìm thấy chìa khóa xe.

4. What a shame!: Thật là xấu hổ quá!

Ví dụ:

What a shame You did steal bread from the store!

Thật xấu hổ khi con ăn trộm bánh mỳ từ cửa hàng.

5. What is it now?: Giờ thì cái gì nữa đây?

Ví dụ:

What is it now? I did try my best to complete my work.

Giờ thì cái gì nữa đây? Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.

6. What a pity!: Thật tiếc quá!

Ví dụ:

What a pity! I couldn’t take part in your party today.

Thật tiếc quá! Mình không thể dự bữa tiệc của bạn hôm nay được.

7. What’s a beautiful day!: Một ngày đẹp trời làm sao!

Ví dụ:

What’s a beautiful day! We will go out for picnic.

Thật là một ngày đẹp trời! Chúng ta sẽ ra ngoài đi picnic.

8. What a dope!: Thật là nực cười!

Ví dụ:

What a dope when she shows off how wealthy she is.

Thật buồn cười khi cô ấy khoe khoang cô ấy giàu có như thế nào.

9. What’s going on?: Chuyện gì đang xảy ra vậy?

Ví dụ:

Why all people look so stressful? What’s going on?

Sao mọi người trông căng thẳng thế? Chuyện gì xảy ra vậy?

10. What’s up?: Có chuyện gì vậy?

Ví dụ:

My son told me that you find me. What’s up?

Con trai tôi bảo cậu tìm tôi. Có chuyện gì vậy?

11. What’s happen?: Chuyện gì xảy ra thế?

Ví dụ:

I saw many police standing outside the building. What’s happen?

Tôi thấy rất nhiều cảnh sát ở ngoài tòa nhà. Chuyện gì xảy ra thế?

12. What’s the hell?: Chuyện quái quỷ gì thế?

Ví dụ:

The road is surrounded by police, I couldn’t move, I’ll be late. What’s hell?

Con đường bị cảnh sát bao vây, tôi không đi được, tôi sẽ muộn mất. Chuyện quái gì thế nhỉ?

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm