Ôn tập ngữ âm tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Leisure Activities
Tiếng Anh lớp 8 Unit 1: Leisure Activities
Ôn tập ngữ âm tiếng Anh lớp 8 unit 1: Leisure Activities do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài bám sát chương trình, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 8 học tập hơn. Mời các em thao khảo bài sau đây.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 8 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 8
Bài tập tự luận và trắc nghiệm môn Anh lớp 8 Unit 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 8 và môn Ngữ văn 8. Mời các em thao khảo bài sau đây.
Ôn tập ngữ âm tiếng Anh lớp 8 unit 1
Ôn tập ngữ âm tiếng Anh lớp 8 unit 1: Leisure Activities
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Read the following words and put them in the correct column
break | pray | practice | bring | breath |
pretty | prize | brave | brush | |
pride | bracelet | broccoli | April | brown |
/br/ | /pr/ |
Exercise 2: Write /pr/ or /br/ to complete the words
1. ___ush | 2. ___ize | 3. ___ick |
4. li___ary | 5. ___onze | 6. ___ince |
Exercise 3: Complete the sentence with /br/ or /pr/
1. My mother is _ _eparing the dinner in the kitchen.
2. I usually have _ _ead and egg for breakfast.
3. _ _rown is his favorite color.
4. Be quite! Your little _ _other is sleeping
5. She _ _ushes her teeth three times a day.
Exercise 4: Find the words which has a different sound in the part underlined.
1. A. sound | B. cloud | C. found | D. favourite |
2. A. trick | B. kit | C. addict | D. virtual |
3. A. crafts | B. comics | C. streets | D. stamps |
4. A. mention | B. question | C. action | D. education |
5. A. tool | B. noon | C. door | D. school |
6. A. satisfied | B. hooked | C. bored | D. socialized |
7. A. high | B. sight | C. this | D. find |
8. A. comedy | B. letter | C. princess | D. cinema |
9. A. fun | B. sun | C. surf | D. cut |
10. A. although | B. laugh | C. paragraph | D. enough |
Exercise 5: Choose the words that have the different stress from the others
1. A. information | B. technology | C. community | D. activity |
2. A. protection | B. addicted | C. computer | D. goldfish |
3. A. skateboard | B. sticker | C. adore | D. leisure |
4. A. library | B. museum | C. melody | D. favourite |
5. A. satisfied | B. socialize | C. volunteer | D. exercise |
-The end-
Đáp án ôn tập ngữ âm tiếng Anh lớp 8 unit 1
Exercise 1: Read the following words and put them in the correct column
/br/ | /pr/ |
break, bracelet, brave, broccoli, bring, breath, brown | pretty, pride, pray, prize, practice, April |
Exercise 2: Write /pr/ or /br/ to complete the words
1. brush
2. prize
3. brick
4. library
5. bronze
6. prince
Exercise 3: Complete the sentence with /br/ or /pr/
1. preparing
2. bread
3. Brown
4. brother
5. brushes
Exercise 4: Find the words which has a different sound in the part underlined.
1. D
2. D
3. B
4. B
5. C
6. B
7. C
8. B
9. C
10. A
Exercise 5: Choose the words that have the different stress from the others
1. A
2. D
3. C
4. B
5. C
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Ôn tập ngữ âm tiếng Anh lớp 8 unit 1: Leisure Activities. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 8 hay như Bài tập Unit 1 lớp 8 nâng cao: Leisure activities (số 1), Bài tập Word Form lớp 8 Unit 1 .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.