Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

P2O5 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O

Phân loại: Tài liệu Tính phí

P2O5 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng oxide acid tác dụng với dung dịch kiềm. 

1. Cân bằng phương trình P2O5 + Ca(OH)2

P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 3H2O

2. Điều kiện xảy ra phản ứng 

Nhiệt độ thường 

3. Hiện tượng phản ứng xảy ra

Cho dung dịch Calcium hydroxide Ca(OH)2 tác dụng với Na3PO4. Hiện tượng nhận biết phản ứng khi cho Trisodium phosphate vào Calcium hydroxide sinh ra kết tủa trắng Calcium Phosphate.

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH

B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2

D. BaCl2, NaNO3

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH

B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4

D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Xem đáp án
Đáp án D

Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với: HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Phương trình phản ứng:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Câu 3. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxide base và nước

C. Tác dụng với oxide acid tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với acid tạo thành muối và nước

Xem đáp án
Đáp án B

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất : bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxide base và nước.

Vì NaOH và KOH đều là base tan.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O

Biết ở vị trí dấu hỏi (?) là một oxide, đó là chất nào sau đây?

A. H2CO3.   

B. CO2.   

C. SO2.   

D. CO.

Xem đáp án
Đáp án B

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Câu 5. Đốt cháy 1,8 g kim loại M, thu được 3,4 g một oxide. Công thức của oxide đó là

A. Fe2O3.   

B.CaO.   

C. Na2O.   

D. Al2O3.

Xem đáp án
Đáp án D

Bảo toàn khối lượng có:

mO2 = 3,4 - 1,8 = 1,6 gam

nO2 = 1,6 : 32= 0,05 mol

Phương trình hoá học: 4R + nO2 → 2R2On

Số mol: \frac{4}{n}\(\frac{4}{n}\).0,05 = \frac{0,2}{n}\(\frac{0,2}{n}\) ← 0,05 mol

Ta có: nR = 0,2n = 1,8 R ⇒ R = 9n.

Vậy n = 3, R = 27; R là Al, oxide là Al2O3.

----------------------------------

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ điển Phương trình hóa học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm