P2O5 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O
P2O5 Ca(OH)2: P2O5 tác dụng với Ca(OH)2
P2O5 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng oxide acid tác dụng với dung dịch kiềm.
1. Cân bằng phương trình P2O5 + Ca(OH)2
P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
2. Điều kiện xảy ra phản ứng
Nhiệt độ thường
3. Hiện tượng phản ứng xảy ra
Cho dung dịch Calcium hydroxide Ca(OH)2 tác dụng với Na3PO4. Hiện tượng nhận biết phản ứng khi cho Trisodium phosphate vào Calcium hydroxide sinh ra kết tủa trắng Calcium Phosphate.
4. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C. NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH
B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4
D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với: HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Phương trình phản ứng:
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Câu 3. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxide base và nước
C. Tác dụng với oxide acid tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với acid tạo thành muối và nước
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất : bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxide base và nước.
Vì NaOH và KOH đều là base tan.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O
Biết ở vị trí dấu hỏi (?) là một oxide, đó là chất nào sau đây?
A. H2CO3.
B. CO2.
C. SO2.
D. CO.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 5. Đốt cháy 1,8 g kim loại M, thu được 3,4 g một oxide. Công thức của oxide đó là
A. Fe2O3.
B.CaO.
C. Na2O.
D. Al2O3.
Bảo toàn khối lượng có:
mO2 = 3,4 - 1,8 = 1,6 gam
nO2 = 1,6 : 32= 0,05 mol
Phương trình hoá học: 4R + nO2 → 2R2On
Số mol:
\(\frac{4}{n}\).0,05 =
\(\frac{0,2}{n}\) ← 0,05 mol
Ta có: nR = 0,2n = 1,8 R ⇒ R = 9n.
Vậy n = 3, R = 27; R là Al, oxide là Al2O3.
----------------------------------