P2O5 đọc là gì?
P2O5 có tan trong nước không?
Mục lục bài viết
P2O5 đọc là gì? P2O5 là oxit gì? được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp các nội dung liên quan đến P2O5: P2O5 là chất gì, P2O5 có tan trong nước không, P2O5 có tên gọi là gì,... Hy vọng thông qua tài liệu bạn đọc nắm được nội dung kiến thức có liên quan đến
1. P2O5 là oxide gì?
P2O5 là một oxide acid
Oxide acid Là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước
SO2, CO2, P2O5, SO3, ....
2. P2O5 đọc là gì?
Đối với oxide của phi kim
Cách 1: Tên phi kim + (hóa trị) + oxide
Cách 2: Số nguyên tử phi kim (tiền tố) + tên nguyên tố + số oxygen (tiền tố) + oxide
P2O5: phosphorus (V) oxide
hay diphosphorus pentoxide
3. P2O5 có tan trong nước không?
P2O5 có tan trong nước tạo ra acid
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
4. Tính chất của P2O5
4.1. Tính chất vật lí P2O5
Là chất khói trắng, không mùi, háo nước và dễ chảy rữa thường dùng để làm khô các chất.
4.2. Tính chất hóa học P2O5
P2O5 là oxide acid nên mang đầy đủ tính chất của một oxide acid.
- Tác dụng với nước
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (phosphoric acid)
- Tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo tỉ lệ có thể tạo thành các muối khác nhau:
H2O + P2O5 + 2NaOH → 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
5. Phân loại Oxide dựa vào tính chất
Tên gọi | Tính chất |
Oxide base | Là những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước Na2O, K2O, BaO, CaO, FeO, CuO, ... |
Oxide acid | Là những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước SO2, CO2, P2O5, SO3, .... |
Oxide lưỡng tính | Là những oxide tác dụng với dung dịch acid và dung dịch base tạo thành muối và nước Al2O3, ZnO, ... |
Oxide trung tính | Là những oxide không tạo muối NO, CO, .... |
6. Gọi tên Oxide
Quy tắc gọi tên oxide
- Với nguyên tố chỉ có một hoá trị, ta đặt tên nguyên tố trước oxide, ví dụ như Sine oxide (ZnO).
- Nguyên tố nhiều hoá trị: Tên nguyên tố (hoá trị của nguyên tố) + oxide
- Cách đặt tên oxide của phi kim nhiều hoá trị:
- (Tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) oxide
- (Tiền tố mono là một, đi là hai, trẻ là ba, tetra là bốn)
3.1. Đối với oxide của kim loại
Tên kim loại + (hóa trị, đối với kim loại có nhiều hóa trị) + Oxide
Ví dụ:
KIM LOẠI | VÍ DỤ |
Iron (Fe) | FeO: iron (II) oxide |
Fe2O3: iron (III) oxide | |
Copper (Cu) | CuO: copper (II) oxide |
Chromium (Cr) | CrO: chromium (II) oxide |
Cr2O3:chromium (III) oxide |
3.2. Đối với oxide của phi kim
Cách 1: Tên phi kim + (hóa trị) + oxide
Cách 2: Số nguyên tử phi kim (tiền tố) + tên nguyên tố + số oxygen (tiền tố) + oxide
Số | Tiền tố |
1 | Mono |
2 | Di |
3 | Tri |
4 | Tetra |
5 | Penta |
Ví dụ:
CÔNG THỨC HÓA HỌC | TÊN GỌI |
CO | carbon (II) oxide hay carbon monoxide |
CO2 | carbon (IV) oxide hay carbon dioxide |
SO2 | sulfur (IV) oxide hay sulfur dioxide |
SO3 | sulfur (VI) oxide hay sulfur trioxide |
N2O | Nitrogen (I) oxide |
N2O5 | Dinitrogen pentoxide |
NO2 | Nitrogen dioxide |
P2O5 | phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide |
SiO2 | Silicon dioxide |
---------------------------