Phân phối chương trình dạy học lớp 3 môn Toán
Phân phối chương trình lớp 3 môn Toán là tài liệu chuẩn cho thầy cô tham khảo, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh lớp 3 đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức một cách đúng nhất theo quy định.
Phân phối chương trình dạy học lớp 3 môn Toán
Tổng số tiết: 175 tiết/35 tuần (Học kì I: 18 tuần; Học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 5 tiết/ tuần - Thời lượng: 40 phút/tiết
TUẦN | CHỦ ĐỀ | Số tiết theo PPCT | Số tiết thực hiện | Trang | TÊN BÀI | NỘI DUNG | LÝ DO ĐIỀU CHỈNH | HD ĐIỀU CHỈNH |
1 | ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 1 | 1 | 3 | Đọc, viết, so sánh, các số có 3 chữ số | |||
2 | 1 | 4 | Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) | |||||
3 | 1 | 4 | Luyện tập | |||||
4 | 1 | 5 | Cộng các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần) | |||||
5 | 1 | 6 | Luyện tập | |||||
2 | 6 | 1 | 7 | Trừ các số có 3 chữ số (nhớ 1 lần) | ||||
7 | 1 | 8 | Luyện tập | |||||
8 | 1 | 9 | Ôn tập: Các bảng nhân | |||||
9 | 1 | 10 | Ôn tập: các bảng chia | |||||
10 | 1 | 10 | Luyện tập | |||||
3 | 11 | 1 | 11 | Ôn tập về hình học | ||||
12 | 1 | 12 | Ôn tập về giải toán | |||||
13 | 1 | 13 | Xem đồng hồ | |||||
14 | 1 | 14 | Xem đồng hồ | |||||
15 | 1 | 17 | Luyện tập | |||||
4 | 16 | 1 | 18 | Luyện tập chung | ||||
17 | 1 | Luyện tập chung | ||||||
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000 | 18 | 1 | 19 | Bảng nhân 6 | ||||
19 | 1 | 19 | Luyện tập | |||||
20 | 1 | 20 | Nhân số có 2 chữ số với sốcó 1 chữ số (không nhớ) | |||||
5 | 21 | 1 | 21 | Nhân số có 2 chữ số với số có 1chữ số (có nhớ) | ||||
22 | 1 | 22 | Luyện tập | |||||
23 | 1 | 23 | Bảng chia 6 | |||||
24 | 1 | 24 | Luyện tập | |||||
25 | 1 | 25 | Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số | |||||
6 | 26 | 1 | 26 | Luyện tập | ||||
27 | 1 | 27 | Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. | |||||
28 | 1 | 28 | Luyện tập | |||||
29 | 1 | 29 | Phép chia hết, Phép chia có dư | |||||
30 | 1 | 30 | Luyện tập | |||||
7 | 31 | 1 | 31 | Bảng nhân 7 | ||||
32 | 1 | 32 | Luyện tập | |||||
33 | 1 | 33 | Gấp một số lên nhiều lần | |||||
34 | 1 | 34 | Luyện tập | |||||
35 | 1 | 35 | Bảng chia 7 | |||||
8 | 36 | 1 | 36 | Luyện tập | ||||
37 | 1 | 37 | Giảm đi một số lần | |||||
38 | 1 | 38 | Luyện tập | |||||
39 | 1 | 39 | Tìm số chia | |||||
40 | 1 | 40 | Luyện tập | |||||
9 | 41 | 1 | 41 | Góc vuông, góc không vuông | ||||
42 | 1 | 43 | Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke | |||||
43 | 1 | 44 | Đề-ca-mét, Hec-tô-mét | |||||
44 | 1 | 45 | Bảng đơn vị đo độ dài. | |||||
45 | 1 | 46 | Luyện tập | |||||
10 | 46 | 1 | 47 | Thực hành đo độ dài | ||||
47 | 1 | 48 | Thực hành đo độ dài (Tiếp) | |||||
48 | 1 | 49 | Luyện tập chung | |||||
49 | 1 | Luyện tập chung | Thay nội dung tiết kiểm tra | Bỏ kiểm tra GHKI | GV xây dựng hệ thống bài phù hợp với lớp mình | |||
50 | 1 | 50 | Bài toán giải bằng hai phép tính | |||||
11 | 51 | 1 | 51 | Bài toán giải bằng hai phép tính (Tiếp theo) | ||||
52 | 1 | 52 | Luyện tập | |||||
53 | 1 | 53 | Bảng nhân 8 | |||||
54 | 1 | 54 | Luyện tập | |||||
55 | 1 | 55 | Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. | |||||
12 | 56 | 1 | 56 | Luyện tập | ||||
57 | 1 | 57 | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | |||||
58 | 1 | 58 | Luyện tập | |||||
59 | 1 | 59 | Bảng chia 8 | |||||
60 | 1 | 60 | Luyện tập | |||||
13 | 61 | 1 | 61 | So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | ||||
62 | 1 | 62 | Luyện tập | |||||
63 | 1 | 63 | Bảng nhân 9 | |||||
64 | 1 | 64 | Luyện tập | |||||
65 | 1 | 65 | Gam | |||||
14 | 66 | 1 | 67 | Luyện tập | ||||
67 | 1 | 68 | Bảng Chia 9 | |||||
68 | 1 | 69 | Luyện tập | |||||
69 | 1 | 70 | Chia số có 2 chữ số cho số có 1chữ số | |||||
70 | 1 | 71 | Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp theo) | |||||
15 | 71 | 1 | 72 | Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số | ||||
72 | 1 | 73 | Chia số có 3 chữ số cho số có 1chữ số (tiếp theo) | |||||
73 | 1 | 74 | Giới thiệu bảng nhân | |||||
74 | 1 | 75 | Giới thiệu bảng chia | |||||
75 | 1 | 76 | Luyện tập | |||||
16 | 76 | 1 | 77 | Luyện tập chung | ||||
77 | 1 | 78 | Làm quen với biểu thức | |||||
78 | 1 | 79 | Tính giá trị biểu thức | |||||
79 | 1 | 80 | Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo) | |||||
80 | 1 | 81 | Luyện tập | |||||
17 | 81 | 1 | 81 | Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo) | ||||
82 | 1 | 82 | Luyện tập | |||||
83 | 1 | 83 | Luyện tập chung | |||||
84 | 1 | 84 | Hình chữ nhật | |||||
85 | 1 | 85 | Hình vuông | |||||
18 | 86 | 1 | 87 | Chu vi hình chữ nhật | ||||
87 | 1 | 88 | Chu vi hình vuông | |||||
88 | 1 | 89 | Luyện tập | |||||
89 | 1 | 90 | Luyện tập chung | |||||
90 | 1 | KTĐK (cuối kì I) | ||||||
19 | 3. CÁC | 91 | 1 | 91 | Các số có 4 chữ số | |||
92 | 1 | 94 | Luyện tập | |||||
93 | 1 | 95 | Các số có 4 chữ (tiếp theo) | |||||
94 | 1 | 96 | Các số có 4 chữ số (tiếp theo) | |||||
95 | 1 | 97 | Số 10 000 - Luyện tập | |||||
20 | 96 | 1 | 98 | Điểm ở giữa -Trung điểm của đoạn thẳng | ||||
97 | 1 | 99 | Luyện tập | |||||
98 | 1 | 100 | So sánh các số trong phạm vi 100000. | |||||
99 | 1 | 101 | Luyện tập | |||||
100 | 1 | 102 | Phép cộng các số trong phạm vi 100000 | |||||
21 | 101 | 1 | 103 | Luyện tập | ||||
102 | 1 | 104 | Phép trừ các số trong phạm vi 10000 | |||||
103 | 1 | 105 | Luyện tập | |||||
104 | 1 | 106 | Luyện tập chung | |||||
105 | 1 | 107 | Tháng - Năm | Theo lịch của năm hiện tại. | Sát với thực tế, dễ chuẩn bị đồ dùng | GV và HS chuẩn bị lịch theo năm hiện tại. | ||
22 | 106 | 1 | 109 | Luyện tập | ||||
107 | 1 | 110 | Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. | |||||
108 | 1 | 112 | Vẽ trang trí hình tròn | |||||
109 | 1 | 113 | Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số | |||||
110 | 1 | 114 | Luyện tập | |||||
23 | 111 | 1 | 115 | Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tiếp theo) | ||||
112 | 1 | 116 | Luyện tập | |||||
113 | 1 | 117 | Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số | |||||
114 | 1 | 118 | Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tiếp theo) | |||||
115 | 1 | 119 | Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số (tiếp theo) | |||||
24 | 116 | 1 | 120 | Luyện tập | ||||
117 | 1 | 120 | Luyện tập chung | |||||
118 | 1 | 121 | Làm quen với chữ số La Mã | |||||
119 | 1 | 122 | Luyện tập | |||||
120 | 1 | 123 | Thực hành xem đồng hồ | |||||
25 | 121 | 1 | 125 | Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) | ||||
122 | 1 | 128 | Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | |||||
123 | 1 | 129 | Luyện tập | |||||
124 | 1 | 129 | Luyện tập | |||||
125 | 1 | 130 | Tiền Vệt Nam | |||||
26 | 126 | 1 | 132 | Luyện tập | ||||
127 | 1 | 134 | Làm quen với Thống kê số liệu | |||||
128 | 1 | 136 | Làm quen với Thống kê số liệu (tiếp theo) | |||||
129 | 1 | 138 | Luyện tập | |||||
130 | 1 | Luyện tập chung | Bỏ kiểm tra GHKI | GV xây dựng hệ thống bài phù hợp với lớp mình | ||||
27 | 4. CÁC | 131 | 1 | 140 | Các số có 5 chữ số | |||
132 | 1 | 142 | Luyện tập | |||||
133 | 1 | 143 | Các số có 5 chữ số (tiếp theo) | |||||
134 | 1 | 145 | Luyện tập | |||||
135 | 1 | 146 | Số 100000 - Luyện tập | |||||
28 | 136 | 1 | 147 | So sánh các số trong phạm vi 100000. | ||||
137 | 1 | 148 | Luyện tập | |||||
138 | 1 | 149 | Luyện tập | |||||
139 | 1 | 150 | Diện tích của 1 hình | |||||
140 | 1 | 151 | Đơn vị đo diện tích. Xăng- ti- mét vuông | |||||
29 | 141 | 1 | 152 | Diện tích hình chữ nhật | ||||
142 | 1 | 153 | Luyện tập | |||||
143 | 1 | 153 | Diện tích hình vuông | |||||
144 | 1 | 154 | Luyện tập | |||||
145 | 1 | 155 | Phép cộng các số trong phạm vi 100000 | |||||
30 | 146 | 1 | 156 | Luyện tập | ||||
147 | 1 | 157 | Phép trừ các số trong phạm vi 100000 | |||||
148 | 1 | 157 | Tiền Việt Nam. | |||||
149 | 1 | 159 | Luyện tập | |||||
150 | 1 | 160 | Luyện tập chung | |||||
31 | 151 | 1 | 161 | Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số | ||||
152 | 1 | 162 | Luyện tập | |||||
153 | 1 | 163 | Chia số có 5 chữ số với số có 1chữ số | |||||
154 | 1 | 164 | Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (tiếp theo) | |||||
155 | 1 | 165 | Luyện tập | |||||
32 | 156 | 1 | 165 | Luyện tập chung | ||||
157 | 1 | 166 | Bài toán liên quan đến Rút về đơn vị (tiếp theo) | |||||
158 | 1 | 167 | Luyện tập | |||||
159 | 1 | 167 | Luyện tập | |||||
160 | 1 | 168 | Luyện tập chung | |||||
33 | 5. ÔN | 161 | 1 | Luyện tập chung | ||||
162 | 1 | 169 | Ôn tập các số đến 100000 | |||||
163 | 1 | 170 | Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp theo) | |||||
164 | 1 | 170 | Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 | |||||
165 | 1 | 171 | Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 (Tiếp theo) | |||||
34 | 166 | 1 | 172 | Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 (Tiếp theo) | ||||
167 | 1 | 172 | Ôn tập về đại lượng | |||||
168 | 1 | 174 | Ôn tập về hình học | |||||
169 | 1 | 174 | Ôn tập về hình học (Tiếp theo) | |||||
170 | 1 | 176 | Ôn tập về giải toán | |||||
35 | 171 | 1 | 176 | Ôn tập về giải toán (Tiếp theo) | ||||
172 | 1 | 177 | Luyện tập chung | |||||
173 | 1 | 178 | Luyện tập chung | |||||
174 | 1 | 179 | Luyện tập chung | Chỉ yêu cầu HS tính 1 cách. | Hs thường không phân biệt được 2 cách | Gv chỉ khuyến khích học sinh làm bằng 2 cách, không bắt buộc | ||
175 | 1 | KTĐK(cuối kì II) |
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Phân phối chương trình lớp 3 môn Toán. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán 3 hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.