Phân phối chương trình lớp 4 VNEN môn Toán
Phân phối chương trình lớp 4 VNEN môn Toán
Phân phối chương trình lớp 4 VNEN môn Toán với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải toàn bộ bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Nội dung chương trình học môn Toán lớp 4 VNEN
TUẦN | TIẾT | TÊN BÀI HƯỚNG DẪN HỌC |
1 | 1 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 |
2 | Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tiết 1) | |
3 | Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tiết 2) | |
4 | Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ) (tiết 1) | |
5 | Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ) (tiết 2) | |
2 | 6 | Bài 4: Các số có sáu chữ số (tiết 1) |
7 | Bài 4: Các số có sáu chữ số (tiết 2) | |
8 | Bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu | |
9 | Bài 6: Hàng và lớp (tiết 1) | |
10 | Bài 6: Hàng và lớp (tiết 2) | |
3 | 11 | Bài 7: Luyện tập (tiết 1) |
12 | Bài 7: Luyện tập (tiết 2) | |
13 | Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tiết 1) | |
14 | Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tiết 2) | |
15 | Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tiết 1) | |
4 | 16 | Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tiết 2) |
17 | Bài 10: Yến, tạ, tấn | |
18 | Bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng | |
19 | Bài 12: Giây, thế kỷ (tiết 1) | |
20 | Bài 12: Giây, thế kỷ (tiết 2) | |
5 | 21 | Bài 13: Tìm số trung bình cộng (tiết 1) |
22 | Bài 13: Tìm số trung bình cộng (tiết 2) | |
23 | Bài 14: Biểu đồ tranh | |
24 | Bài 15: Biểu đồ cột (tiết 1) | |
25 | Bài 15: Biểu đồ cột (tiết 2) | |
6 | 26 | Bài 16: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) |
27 | Bài 16: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |
28 | Bài 17: Phép cộng. Phép trừ (tiết 1) | |
29 | Bài 17: Phép cộng. Phép trừ (tiết 2) | |
30 | Bài 18: Luyện tập | |
7 | 31 | Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng(tiết 1) |
32 | Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng (tiết 2) | |
33 | Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng (tiết 1) | |
34 | Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng(tiết 2) | |
35 | Bài 21: Luyện tập | |
8 | 36 | Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 1) |
37 | Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 2) | |
38 | Bài 23: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | |
39 | Bài 23: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |
40 | Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | |
9 | 41 | Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc |
42 | Bài 26: Hai đường thẳng song song | |
43 | Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc | |
44 | Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song | |
45 | Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông | |
10 | 46 | Bài 30: Luyện tập |
47 | Bài 31: Em đã học được những gì | |
48 | Bài 32: Nhân với số có một chữ số (tiết 1) | |
49 | Bài 32: Nhân với số có một chữ số (tiết 2) | |
50 | Bài 33: Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,.. .; | |
11 | 51 | Chia cho 10, 100, 1000,… (tiết 1) |
52 | Bài 33: Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000,...; Chia cho 10, 100, 1000,… (tiết 2) | |
53 | Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. (tiết 1) | |
54 | Bài 34: Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0. (tiết 2) | |
55 | Bài 35: Đề - xi - mét vuông | |
12 | 56 | Bài 36: Mét vuông |
57 | Bài 37: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. (tiết 1) | |
58 | Bài 37: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. (tiết 2) | |
59 | Bài 38: Em ôn tập nhân một số với một tổng (hiệu). | |
60 | Bài 39: Nhân với số có hai chữ số (tiết 1) | |
13 | 61 | Bài 39: Nhân với số có hai chữ số (tiết 2) |
62 | Bài 40: Giới thiệu nhẩm số có hai chữ số với 11 | |
63 | Bài 41: Nhân với số có ba chữ số (tiết 1) | |
64 | Bài 41: Nhân với số có ba chữ số (tiết 2) | |
65 | Bài 42: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | |
14 | 66 | Bài 42: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) |
67 | Bài 43: Chia một tổng cho một số | |
68 | Bài 44: Chia cho số có một chữ số (tiết 1) | |
69 | Bài 44: Chia cho số có một chữ số (tiết 2) | |
70 | Bài 45: Chia một số cho một tích.Chia một tích cho một số. (tiết 1) | |
15 | 71 | Bài 45: Chia một số cho một tích.Chia một tích cho một số. (tiết 2) |
72 | Bài 46: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 | |
73 | Bài 47: Chia cho số có hai chữ số | |
74 | Bài 48: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) | |
75 | Bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tiết 1) | |
16 | 76 | Bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) (tiết 2) |
77 | Bài 50: Thương có chữ số 0 (tiết 1) | |
78 | Bài 50: Thương có chữ số 0 (tiết 2) | |
79 | Bài 51: Chia cho số có 3 chữ số | |
80 | Bài 52: Luyện tập | |
17 | 81 | Bài 53: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) |
82 | Bài 53: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |
83 | Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 (tiết 1) | |
84 | Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 (tiết 2) | |
85 | Bài 55: Luyện tập | |
18 | 86 | Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 (tiết 1) |
87 | Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 (tiết 2) | |
88 | Bài 57: Luyện tập chung (tiết 1) | |
89 | Bài 57: Luyện tập chung (tiết 2) | |
90 | Bài 58: Em đã học được những gì | |
19 | 91 | Bài 59: Ki-lô-mét vuông (tiết 1) |
92 | Bài 59: Ki-lô-mét vuông (tiết 2) | |
93 | Bài 60: Hình bình hành | |
94 | Bài 61: Diện tích hình bình hành (tiết 1) | |
95 | Bài 61: Diện tích hình bình hành (tiết 2) | |
20 | 96 | Bài 62: Phân số |
97 | Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 1) | |
98 | Bài 63: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 2) | |
99 | Bài 64: Luyện tập | |
100 | Bài 65: Phân số bằng nhau (tiết 1) | |
21 | 101 | Bài 65: Phân số bằng nhau (tiết 2) |
102 | Bài 66: Rút gọn phân số (tiết 1) | |
103 | Bài 66: Rút gọn phân số (tiết 2) | |
104 | Bài 67: Qui đồng mẫu số các phân số (tiết 1) | |
105 | Bài 67: Qui đồng mẫu số các phân số (tiết 2) | |
22 | 106 | Bài 68: Luyện tập |
107 | Bài 69: So sánh hai phân số cùng mẫu số (tiết 1) | |
108 | Bài 69: So sánh hai phân số cùng mẫu số (tiết 2) | |
109 | Bài 70: So sánh hai phân số khác mẫu số (tiết 1) | |
110 | Bài 70: So sánh hai phân số khác mẫu số (tiết 2) | |
23 | 111 | Bài 71: Em đã học được những gì (tiết 1) |
112 | Bài 71: Em đã học được những gì (tiết 2) | |
113 | Bài 72: Phép cộng phân số | |
114 | Bài 73: Phép cộng phân số ( tiếp theo) (tiết 1) | |
115 | Bài 73: Phép cộng phân số ( tiếp theo) (tiết 2) | |
24 | 116 | Bài 74: Phép trừ phân số |
117 | Bài 75: Phép trừ phân số ( tiếp theo) (tiết 1) | |
118 | Bài 75: Phép trừ phân số ( tiếp theo) (tiết 2) | |
119 | Bài 76: Em đã học được những gì (tiết 1) | |
120 | Bài 76: Em đã học được những gì (tiết 2) | |
25 | 121 | Bài 77: Phép nhân phân số (tiết 1) |
122 | Bài 77: Phép nhân phân số (tiết 2) | |
123 | Bài 78: Luyện tập | |
124 | Bài 79: Tìm phân số của một số (tiết 1) | |
125 | Bài 79: Tìm phân số của một số (tiết 2) | |
26 | 126 | Bài 80: Phép chia phân số (tiết 1) |
127 | Bài 80: Phép chia phân số (tiết 2) | |
128 | Bài 81: Luyện tập | |
129 | Bài 82: Luyện tập chung (tiết 1) | |
130 | Bài 82: Luyện tập chung (tiết 2) | |
27 | 131 | Bài 83: Luyện tập chung |
132 | Bài 84: Em đã học được những gì | |
133 | Bài 85: Hình thoi | |
134 | Bài 86: Diện tích hình thoi (tiết 1) | |
135 | Bài 86: Diện tích hình thoi (tiết 2) | |
28 | 136 | Bài 87: Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) |
137 | Bài 87: Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |
138 | Bài 88: Giới thiệu về tỉ số | |
139 | Bài 89: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó (tiết 1) | |
140 | Bài 89: Tìm hai số khi biết tổng và tỷ số của hai số đó (tiết 1) | |
29 | 141 | Bài 90: Luyện tập |
142 | Bài 91: Luyện tập chung | |
143 | Bài 92: Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó (tiết 1) | |
144 | Bài 92: Tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó (tiết 2) | |
145 | Bài 93: Luyện tập (tiết 1) | |
30 | 146 | Bài 93: Luyện tập (tiết 2) |
147 | Bài 94: Luyện tập chung (tiết 1) | |
148 | Bài 94: Luyện tập chung (tiết 2) | |
149 | Bài 95: Tỉ lệ bản đồ | |
150 | Bài 96: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiết 1) | |
31 | 151 | Bài 96: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiết 2 |
152 | Bài 97: Thực hành (tiết 1) | |
153 | Bài 97: Thực hành (tiết 2) | |
154 | Bài 98: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 1) | |
155 | Bài 98: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 2) | |
32 | 156 | Bài 98: Ôn tập về số tự nhiên (tiết 3) |
157 | Bài 99: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 1) | |
158 | Bài 99: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 2) | |
159 | Bài 99: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 3) | |
160 | Bài 100: Ôn tập về biểu đồ | |
33 | 161 | Bài 101: Ôn tập về phân số |
162 | Bài 102: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 1) | |
163 | Bài 102: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 2) | |
164 | Bài 103: Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo) (tiết 1) | |
165 | Bài 103: Ôn tập về phép tính với các phân số (tiếp theo) (tiết 2) | |
34 | 166 | Bài 104: Ôn tập về đại lượng |
167 | Bài 105: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tiết 1) | |
168 | Bài 105: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tiết 2) | |
169 | Bài 106: Ôn tập về hình học (tiết 1) | |
170 | Bài 106: Ôn tập về hình học (tiết 2) | |
35 | 171 | Bài 107: Ôn tập về tìm số trung bình cộng |
172 | Bài 108: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | |
173 | Bài 109: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của hai số đó. | |
174 | Bài 110: Em ôn lại những điều đã học (tiết 1) | |
175 | Bài 110: Em ôn lại những điều đã học (tiết 2) |
Trên đây là toàn bộ Kế hoạch dạy học lớp 4 môn Toán VNEN môn Toán cho các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh, các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt hiệu quả cao. Thúc đẩy và nâng cao chất lượng giảng dạy.