Phân phối chương trình môn Sinh học lớp 6
Phân phối chương trình môn Sinh học lớp 6
Phân phối chương trình môn Sinh lớp 6 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 37 tuần trong 2 kì học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Đồng thời các em học sinh nắm được chương trình học để chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Nội dung chương trình học môn Sinh học lớp 6
Chủ đề | Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú |
MỞ ĐẦU SINH HỌC LỚP 6 (4 tiết) | ||||
1 | 1 | Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống | ||
2 | Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học | |||
2 | 3 | Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật | ||
4 | Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa | |||
CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT (4 tiết) | ||||
TẾ BÀO THỰC VẬT | 3 | 5 | Bài 5: Thực hành- Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng. | |
6 | Bài 6: Quan sát tế bào thực vật. | |||
4 | 7 | Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật. | ||
8 | Bài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào | |||
CHƯƠNG II : RỄ (5 tiết) | ||||
RỄ | 5 | 9 | Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ | |
10 | Bài10: Cấu tạo miền hút của rễ | Cấu tạo từng bộ phận rễ trong bảng (chỉ liệt kê tên bộ phận và nêu chức năng chính) | ||
6 | 11 | Bài11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ | ||
12 | Bài 12: Biến dạng của rễ | |||
13 | Thực hành - Quan sát biến dạng của rễ | |||
CHƯƠNG III: THÂN (8 tiết) | ||||
THÂN | 7 | 14 | Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân | |
15 | Bài 14: Thân dài ra do đâu ? | |||
8 | 16 | Bài 15: Cấu tạo trong của thân non. | Không dạy cấu tạo từng bộ phận thân cây trong bảng (chỉ cần HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây) | |
17 | Bài 16: Thân to ra do đâu ? | |||
9 | 18 | Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân | ||
19 | Bài 18: Thực hành - Quan sát biến dạng của thân | |||
10 | 20 | Ôn tập | ||
21 | Kiểm tra 1 tiết | |||
CHƯƠNG IV: LÁ (9 tiết) | ||||
LÁ | 11 | 22 | Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá | |
23 | Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá | - Mục 1: Biểu bì (Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng). | ||
- Mục 2: Thịt lá (Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp và chức năng của chúng) | ||||
- Câu hỏi 4, 5: Không yêu cầu HS trả lời | ||||
12 | 24 | Bài 21: Quang hợp | ||
25 | Bài 21: Quang hợp | |||
13 | 26 | Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp.Ý nghĩa của quang hợp. | ||
27 | Bài 23: Cây có hô hấp không? | Câu hỏi 4, 5: Không yêu cầu HS trả lời | ||
14 | 28 | Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu? | ||
29 | Bài 25: Biến dạng của lá. | |||
15 | 30 | Bài tập (Chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 6- NXB Giáo dục, 2006) | ||
CHƯƠNG V: SINH SẢN SINH DƯỠNG (2 tiết) | ||||
31 | Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên | |||
16 | 32 | Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người | - Không dạy mục 4. | |
- Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả lời | ||||
17 18 19 | CHƯƠNG VI: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH (7 tiết) | |||
33 | Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa | |||
34 | Bài 29: Các loại hoa | |||
35 | Ôn tập học kỳ I | |||
36 | Kiểm tra học kỳ I | |||
Học kì II Sinh 6: 18 tuần - 34 tiết | ||||
Chủ đề | Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú |
37 | Bài 30: Thụ phấn (T1) | |||
20 | 38 | Bài 30: Thụ phấn (T2) | ||
39 | Bài 31: Thụ tinh, kết hoa và tạo quả | |||
CHƯƠNG VII: QUẢ VÀ HẠT (6 tiết) | ||||
QUẢ VÀ HẠT | 21 | 40 | Bài 32: Các loại quả | |
41 | Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt | |||
22 | 42 | Bài 34: Phát tán của quả và hạt | ||
43 | Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm | |||
23 | 44 | Bài 36: Tổng kết về cây có hoa(T1) | ||
45 | Bài 36: Tổng kết về cây có hoa(T2) | |||
CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT (10 tiết) | ||||
CÁC NHÓM THỰC VẬT | 24 | 46 | Bài 37: Tảo | - Mục 1 và mục 2: Chỉ giới thiệu các đại diện bằng hình ảnh mà không đi sâu vào cấu tạo. |
- Câu hỏi 1, 2, 4: Không yêu cầu HS trả lời. | ||||
- Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời phần cấu tạo. | ||||
47 | Bài 38: Rêu – cây rêu | |||
25 | 48 | Bài 39: Quyết – Cây dương xỉ | ||
49 | Ôn tập | |||
26 | 50 | Kiểm tra 1 tiết | ||
51 | Bài 40: Hạt trần – Cây thông | Mục 2: Không bắt buộc so sánh hoa của hạt kín với nón của hạt trần. | ||
27 | 52 | Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật của Hạt kín | Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời | |
53 | Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm | |||
28 | 54 | Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật | Không dạy chi tiết khái niệm sơ lược về phân loại thực vật, chỉ dạy những hiểu biết chung về phân loại thực vật. | |
Bài 44: sự phát triển của giới thực vật | Đọc thêm | |||
29 | 55 | Bài 45: Nguồn gốc cây trồng | ||
CHƯƠNG IX: Vai trò của thực vật (5 tiết) | ||||
56 | Bài 46: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu | |||
30 | 57 | Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước | ||
58 | Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người | |||
31 | 59 | Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người | ||
60 | Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật | |||
CHƯƠNG X: VI KHUẨN- NẤM - ĐỊA Y (10 tiết) | ||||
32 | 61 | Bài 50: Vi khuẩn | ||
62 | Bài 51: I. Mốc trắng và nấm rơm. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm | |||
33 | 63 | Bài 51: II. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm | ||
34 | 64 | Bài 52: Địa y | ||
35 | 65 | Bài tập (Chữa 1 số bài tập trong vở bài tập SH6 - NXBGD 2006 ) | ||
66 | Ôn tập | |||
36 | 67 | Kiểm tra học kỳ II | ||
68 | Bài 53. Thực hành – tham quan thiên nhiên. | |||
37 | 69 | Bài 53. Thực hành – tham quan thiên nhiên. | ||
70 | Bài 53. Thực hành – tham quan thiên nhiên. |