Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Thuật ngữ phòng cháy chữa cháy
Phòng cháy chữa cháy là từ quá quen thuộc với mọi người. Nhưng dịch nghĩa phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? thì khá nhiều không biết và lúng túng. Bởi những cụm từ liên quan đến phòng chữa cháy bằng tiếng Anh là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, không thông dụng nên gây khó khăn. Để giúp mọi người hiểu rõ hơn về cụm từ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì cùng theo dõi bài viết dưới nhé.
Định nghĩa Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh, thuật ngữ chuyên ngành PCCC
1. Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh gọi là gì?
Phòng cháy chữa cháy là gì?
Phòng cháy chữa cháy (PCCC) là tổng hợp các biện pháp, giải pháp kỹ thuật nhằm loại trừ hoặc hạn chế đến mức tối đa các nguy cơ xảy ra cháy, nổ, đồng thời tạo các điều kiện thuận lợi, phù hợp cho công tác cứu người, cứu tài sản, chữa cháy, chốngcháy lan hiệu quả và làm giảm thiểu tối đa các thiệt hại do cháy, nổ gây ra.
Phòng cháy chữa cháy trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, phòng cháy chữa cháy được dịch là Fire Fighting and Prevention.
2. Thuật ngữ tiếng Anh về Phòng cháy chữa cháy
Dưới đầy là một số từ vựng phòng cháy chữa cháy bằng tiếng anh:
1. Hệ thống báo cháy : Fire Alarm System
2. Hệ thống báo cháy thông thường: Conventional Fire Alarm
(có tài liệu dịch là: Hệ thống báo cháy quy ước)
3. Bảng điều khiển : Control Panel RPP-ABW Nơi hiển thị những thông tin liên quan đến trạng thái hoạt động của hệ thống.
4. Hệ thống báo cháy địa chỉ Addressable Fire Alarm. Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
5. Hệ thống báo cháy tự động : Automatic Fire Alarm
6. Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường: Water Spray System Certain high hazards cannot be controlled or extinguished with ordinary sprinkler systems, but with water spray systems (also say deluge systems).
Những hiện trường được xếp loại nguy hiểm về hỏa hoạn cao, không thể chữa cháy bằng hệ thống sprinkler thông thường, mà phải dùng Hệ Thống Chữa cháy bằng nước vách tường
7. Hệ thống đầu phun (Hệ thống Sprinkler) Sprinkler System
Automatic sprinkler systems are widely regarded as the most effective method of controlling a fire.
Dập tắt đám cháy bằng cách phun nước trực tiếp vào khu vực đang cháy mà tại đó đầu phun sprinkler bị kích hoạt ở ngưỡng nhiệt độ đã được xác định trước.
8. Hệ thống Foam: Foam System
Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam), khi được kích hoạt, sẽ phun ra một loại bọt bao phủ lên trên bề mặt xăng dầu, tách chất lỏng dễ cháy ra khỏi không khí và lửa, nhờ đó ngọn lửa bị dập tắt.
9. Hệ thống Drencher : Drencher System Với đầu phun hở, khi có cháy toàn bộ diện tích phía dưới các đầu phun được phun chất chữa cháy
10. Máy bơm chữa cháy: Fire Pump Máy bơm chữa cháy được sử dụng cho hệ thống chữa cháy cũng như công tác PCCC tại các công trình, các đơn vị PCCC dân sự, PCCC rừng …
11. Hệ thống CO2 : CO2 System
It is especially valuable where other extinguishing mediums might damage stock or equipment.
Hệ thống dùng khí CO2 để dập cháy, ứng dụng tại những nơi mà nếu dùng những chất chữa cháy khác có thể làm hư hỏng máy móc, thiết bị.
12. Bình chữa cháy : fire extinguisher
Phải làm gì trong trường hợp có hỏa hoạn, bao gồm cả thông tin về nơi để các bình chữa cháy và máy dò lửa ở trong nhà.
What to do in the event of a fire, including information on where the fire extinguishers and the fire detectors are in the house.
13. Lăng Phun chữa cháy: Fire fighting nozzle
14. Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy = police department of fire fight and prevention
15. Cán bộ phòng hướng dẫn, chỉ đạo và thẩm duyệt về PCCC = cadre of guilding, chairing and qualifying FFAP department
16. trưởng phòng quản lý chất lượng = quality management department chief
17. kỹ sư đường nước chữa cháy = engineer of fire fight water hose
18. kỹ sư chuyên ngành chữa cháy = fire fight engineer
19. quản lý hệ thống đường ống chữa cháy = fire fight water hose system management
20. Máy bơm chữa cháy: Fire Pump
21. Trạm cứu hỏa: fire station
22. Họng cứu hỏa: hydrant
23. xe cứu hỏa, xe chữa cháy: fire engine
24. Bơm có động cơ : motor pump
25. Bơm ly tâm : centrifugal pump
26. Thang có bàn xoay: motor turnable ladder
27. Bột dập cháy ngoài bột BC và ABC: Extinguishing powder other than BC or ABC
28. Bột BC: BC powder
29. Khí dập cháy ngoài khí Honlon và khí CO2: Extinguishing gas other than Halon or CO2
30. Máy dò định tuyến: Linear detector
31. Thiết bị báo cháy: Fire – warning device
32. Thông gió tự nhiên: Natural venting
33. Thiết bị báo động ban đầu: Alarn – Initiating device (dạng điểm, điều khiển bằng tay hay tự động) point type, manual or automatic
34. Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn: Control and indicating equipment
35. Bình dập cháy xách tay: Portable fire extinguisher
36. Xe đẩy chữa cháy: Wheeled fire extinguisher
37. Hệ thống dập cháy cố định: Fixed fire extinguishing system
38. Thiết bị dập cháy hỗn hợp: Miscellaneous fire fighting equipment
39. Khởi động bằng tay: Manual actuation
40. Loa: Loud-speaker
41. Chuông: Bell
42. Tín hiệu ánh sáng: Illuminated signal
43. Tác nhân ôxy hoá: Oxidising agente
44. Vật liệu cháy: Combustible materials
45. Vật liệu nổ: Explosive materials
46. Họng vào: Inlet
47. Họng ra: Outlet
48. Nhiệt: Heat
49. Ngọn lửa: Flame
50. Khói: Smoke
51. Khí nổ: Explosive gas
52. Máy điều áp (kiểm soát khói): Pressurization (smoke control)
53. Bọt hay hỗn hợp bọt: Foam or foam solution
54. Vùng nguy hiểm đặc biệt: Special risk area or room
55. Nước có chất phụ gia: Water with additive
56. branchmen : nhóm cứu hỏa
57. dividing breeching : chỗ nối hình chữ T
58. branch : ống tia nước chữa cháy
59. surface hydrant (fire plug ) trụ lấy nước cứu hỏa
60. hose coupling : khớp nối ống
61. hose reel (hose cart, hose wagon, hose truck, hose cariage): guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
62. delivery hose : ống mềm cấp nước
63. soft suction hose : ống hút mềm
64. flaked lengths of hose : ống mềm đã được cuộn lại
65. hydrant key : khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
66. pit hydrant : van lấy nước chữa cháy
67. standpipe (riser, vertical pipe) ống đặt đứng lấy nước
68. holding squad : đội căng tấm vải để cứu người
69. jumping sheet : tấm vải để căng đỡ người nhảy xuống khi có cháy
70. resuscitator (resuscitation equipment), oxygen apparatus : thiết bị hồi sức, bình thở ô xy
71. unconscious man : người bị ngất
72. stretcher : băng ca
73. armband (armlet, brassard) : băng tay
74. extension ladder : thang duỗi dài
75. ladder mechanism : cơ cấu của thang
76. hook ladder ( pompier ladder) : thang có móc treo
77. automatic extending ladder : thang dài có thể kéo dài tự động
78. motor turnable ladder (aerial ladder) :Thang có bàn xoay (định hướng được)bằng động cơ, giống cần cẩu, dùng để chữa cháy
79. ladder operator : người điều khiển thang
80. steel ladder: Thang thép
81. fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy
82. ambulance car /ambulance : xe cứu thương
83. ambulance attendant(ambulance man) nhân viên cứu thương
84. fire station : Trạm cứu hỏa
85. officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa
86. fireman/firefighter: nhân viên cứu hỏa
87. helmet (fireman’s helmet, fire hat) mũ của nhân viên cứu hỏa
88. breathing apparatus : máy thở
89. hand lamp : đèn xách tay
90. walkie – talkie set : bộ thu phát vô tuyến cầm tay
91. face mask : mặt nạ
92. small axe (ax, pompier hathchet) rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa
93. jack : cột chống
94. ceiling hook (preventer) : sào móc, câu liê
95. beltline : dây cứu nạn
96. hook belt : thắt lưng gài móc
97. protective clothing of asbetos (asbetos suit) or of metallic fabric: quần áo bảo vệ (chống lửa) bằng amiang hoặc bằng sợi tráng kim loại
98. support roll : trục đỡ
99. lifting crane : cần trục nâng
100. load hook (draw hook, drag hook) móc của cần trục
101. water tender : xe cấp nước
102. hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ
103. breakdown lorry (crane truck, wrecking crane) : xe tải lắp cần trục
104. monitor (water cannon ) ống phun tia nước công suất lớn
105. trigger valve : van kiểu cò súng
106. portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy
107. foam making branch ( foam gun) ống phun bọt không khí và nước
108. large mobile extinguisher (wheeled fire extingguisher): bình dập lửa lớn di động
109. winch : tời
110. fireboat : tàu cứu hỏa
111. cable drum : tang trống cuộn cáp
112. face mask filter : bộ lọc của mặt nạ
113. air inlet : lỗ dẫn không khí vào
114. active carbon: than hoạt tính
115. dust filter : bộ lọc bụi
116. motor pump : Bơm có động cơ
117. centrifugal pump : Bơm ly tâm
118. portable pump : bơm xách tay
Trên đây Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Thuật ngữ phòng cháy chữa cháy. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.