Phương trình điện li Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 điện li
Phương trình điện li Cu(NO3)2 được VNDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc xác định Cu(NO3)2 là chất điện li mạnh hay yếu, từ đó viết và cân bằng phương trình điện li Cu(NO3)2. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.
1. Cu(NO3)2 là chất điện li mạnh hay yếu
Cu(NO3)2 là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li hoàn toàn.
Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO3, HClO4, H2SO4,...
Các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,...
Hầu hết các muối: NaCl, Cu(NO3)2, MgCl2, K2SO4, FeSO4, NaNO3,....
2. Viết phương trình điện li của Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO3-
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. H2O.
D. Mg(OH)2.
Câu 2. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 3. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 4. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2
B. CH3COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2S, CH3COONa.
D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 5. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
-----------------------------------------