Quản trị Kinh doanh Tiếng Anh là gì? 170 thuật ngữ chuyên ngành phải biết
“Quản trị Kinh doanh Tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà VnDoc.com nhận được rất nhiều từ các bạn sinh viên. Để có thể giải tích rõ ràng và dịch sát nghĩa nhất về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh (QTKD), mời quý vị và các bạn tham khảo bài viết bên dưới.
Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh, Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành QTKD
Quản trị kinh doanh Tiếng Anh là gì?
Quản trị kinh doanh là gì?
Quản trị kinh doanh là việc thực hiện quản lý một hoạt động kinh doanh. Nó bao gồm tất cả các khía cạnh của việc giám thị và giám sát hoạt động kinh doanh và những lĩnh vực liên quan bao gồm kế toán, tài chính và tiếp thị.
Quản trị kinh doanh bao gồm việc thực hiện hoặc quản lý hoạt động kinh doanh và ra quyết định cũng như tổ chức hiệu quả con người và các nguồn lực khác để chỉ đạo các hoạt động hướng tới các mục tiêu chung. Nói chung, quản trị đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn, bao gồm các dịch vụ tài chính, nhân sự và dịch vụ MIS có liên quan.
Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, Quản trị kinh doanh dịch là Business administration (Noun)
Ngoài ra còn có một số khái niệm liên quan khác như:
Faculty of Business Adminstration: Khoa/ Chuyên ngành quản trị kinh doanh (trong trường Đại học)
Các bằng cấp học thuật trong ngành QTKD
Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Bachelor of Business Administration)
Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA, B.B.A., B.Sc.) là bằng cử nhân về thương mại và quản trị kinh doanh.
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Master of Business Administration)
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh là bằng thạc sĩ về quản trị kinh doanh tập trung vào quản lý.
Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (Doctor of Business Administration)
Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (viết tắt là DBA, D.B.A., DrBA, hoặc Dr.B.A.) là một nghiên cứu tiến sĩ được trao dựa trên nghiên cứu tiên tiến trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.
Tiến sĩ Quản lý (PhD in Management)
Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học tập cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý.
Tiến sĩ Quản lý (Doctor of Management)
Một hình thức mới hơn của học vị tiến sĩ quản lý là Tiến sĩ Quản lý (Doctor of Management) (D.M., D.Mgt hoặc DMan).
170 thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh
*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, gõ từ khóa cần tìm (gõ có dấu nếu là tiếng Việt).
STT | Thuật ngữ | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | shorthand | tốc ký |
2 | customs clerk | nhân viên hải quan |
3 | junior accounts clerk | nhân viên kế toán tập sự |
4 | note | nhận thấy, nghi nhận |
5 | Circulation and distribution of commodity | lưu thông phân phối hàng hoá |
6 | currently | hiện hành |
7 | calendar month | tháng theo lịch |
8 | in response to | tương ứng với, phù hợp với |
9 | monetary activities | hoạt động tiền tệ |
10 | reflect | phản ánh |
11 | bleep | tiếng kêu bíp |
12 | coordinate | phối hợp, điều phối |
13 | well-being | phúc lợi |
14 | minerals | khoáng sản, khoáng chất |
15 | report | báo cáo |
16 | airfreight | hàng hoá chở bằng máy bay |
17 | decrease | giảm đi |
18 | joint venture | công ty liên doanh |
19 | deteriorate | bị hỏng |
20 | earnest money | tiền đặt cọc |
21 | substituable | có thể thay thế |
22 | seafreight | hàng chở bằng đường biển |
23 | suit | phù hợp |
24 | consumer | người tiêu dùng |
25 | pursue | mưu cầu |
26 | intend | dự định, có ý định |
27 | inelastic | không co dãn |
28 | interdependent | phụ thuộc lẫn nhau |
29 | payment in arrear | trả tiền chậm |
30 | taken literally | nghĩa đen |
31 | encourage | khuyến khích |
32 | household – goods | hàng hoá gia dụng |
33 | share | cổ phần |
34 | like | như, giống như |
35 | statement | lời tuyên bố |
36 | instalment | phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
37 | consignment note | vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá |
38 | increase | tăng lên |
39 | natural | thuộc tự nhiên |
40 | doubt | nghi ngờ, không tin |
41 | either…….. or | hoặc…hoặc |
42 | imply | ngụ ý, hàm ý |
43 | Micro-economic | ktế vi mô |
44 | combined transport document | vận đơn liên hiệp |
45 | Plc/public limited company | công ty hữu hạn cổ phần công khai |
46 | customs official | viên chức hải quan |
47 | airway bill | vận đơn hàng không |
48 | nature | bản chất, tự nhiên |
49 | priority | sự ưu tiên |
50 | goods | hàng hoá |
51 | memorandum | bản ghi nhớ |
52 | inflation | sự lạm phát |
53 | given | nhất định |
54 | Qty Ltd / Proprietary Limited | công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc) |
55 | invoice | hoá đơn |
56 | Home/ Foreign maket | thị trường trong nước/ ngoài nước |
57 | earn one’s living | kiếm sống |
58 | accounts department | phòng kế toán |
59 | photocopier | máy sao chụp |
60 | financial year | tài khoá |
61 | preferential duties | thuế ưu đãi |
62 | provide | cung cấp |
63 | over – production | sự sản xuất quá nhiều |
64 | maintain | duy trì, bảo dưỡng |
65 | shareholder | người góp cổ phần |
66 | export manager | trưởng phòng xuất khẩu |
67 | mortage | cầm cố , thế nợ |
68 | belong to | thuộc về ai… |
69 | assumption | giả định |
70 | steeply | rất nhanh |
71 | mode of payment | phuơng thức thanh toán |
72 | glut | sự dư thừa, thừa thãi |
73 | person Friday | nhân viên văn phòng |
74 | foodstuff | lương thực, thực phẩm |
75 | Economic cooperation | hợp tác ktế |
76 | Market economy | ktế thị trường |
77 | customs documentation | chứng từ hải quan |
78 | Surplus | thặng dư |
79 | fairly | khá |
80 | household | hộ gia đình |
81 | agent | đại lý, đại diện |
82 | bill | hoá đơn |
83 | Embargo | cấm vận |
84 | state | nói rõ, khẳng định |
85 | internal line | đường dây nội bộ |
86 | maize | ngô |
87 | tend | có xu hướng |
88 | Unregulated and competitive market | thị trường cạnh tranh không |
89 | Government is chiefly concerned with controlling inflation | Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi |
90 | guarantee | bảo hành |
91 | essential | quan trọng, thiết yếu |
92 | undertake | trải qua |
93 | throughout | trong phạm vi, khắp … |
94 | National economy | ktế quốc dân |
95 | pro-forma invoice | bản hoá đơn hoá giá |
96 | adjust | điều chỉnh |
97 | back up | ủng hộ |
98 | Macro-economic | ktế vĩ mô |
99 | handle | xử lý, buôn bán |
100 | commodity | hàng hoá |
101 | non- agricultural | không thuộc nông nghiệp |
102 | accounts clerk | nhân viên kế toán |
103 | invoice | hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả) |
104 | business firm | hãng kinh doanh |
105 | desire | mong muốn |
106 | agricultural | thuộc nông nghiệp |
107 | International economic aid | viện trợ ktế qtế |
108 | memo (memorandum) | bản ghi nhớ |
109 | confiscation | tịch thu |
110 | speculation/ speculator | đầu cơ/ người đầu cơ |
111 | Financial policies | chính sách tài chính |
112 | sharply | rất nhanh |
113 | Foreign currency | ngoại tệ |
114 | Planned economy | ktế kế hoạch |
115 | surplus wealth | chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây |
116 | transform | chuyển đổi, biến đổi, thay đổi |
117 | derive from | thu được từ |
118 | result | đưa đến, dẫn đến |
119 | mine | mỏ |
120 | exports | hàng xuất khẩu |
121 | willingness | sự bằng lòng, vui lòng |
122 | embargo | cấm vận |
123 | percentage | tỷ lệ phần trăm |
124 | price_ boom | việc giá cả tăng vọt |
125 | assistant manager | phó phòng, trợ lý trưởng phòng |
126 | service | dịch vụ |
127 | assume | giả định |
128 | compare | so sánh với |
129 | depreciation | khấu hao |
130 | cause | gây ra, gây nên |
131 | liability | khoản nợ, trách nhiệm |
132 | freight forwarder | đại lý, (hãng, người) chuyển hàng |
133 | account holder | chủ tài khoản |
134 | moderate price | giá cả phải chăng |
135 | Bill of Lading | vận đơn đường biển |
136 | parallel | song song với |
137 | elastic | co dãn |
138 | correspondence | thư tín |
139 | sum-total | tổng |
140 | locally | trong nước |
141 | afford | có khả năng mua, mua được |
142 | docks | bến tàu |
143 | economic blockade | bao vây kinh tế |
144 | in order to | để |
145 | loan | vay |
146 | The openness of the economy | sự mở cử của nền ktế |
147 | equal | cân bằng |
148 | conversion | chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
149 | wheat | lúa mì |
150 | perishable | dễ bị hỏng |
151 | decision-making | ra quyết định |
152 | existence | sự tồn tại |
153 | purchase | mua, tậu, sắm |
154 | utility | độ thoả dụng |
155 | produce | sản xuất |
156 | be regarded as | được xem như là |
157 | in turn | lần lượt |
158 | Regulation | sự điều tiết |
159 | hoard/ hoarder | tích trữ/ người tích trữ |
160 | senior accounts clerk | kế toán trưởng |
161 | air consignment note | vận đơn hàng không |
162 | dumping | bán phá giá |
163 | farm | trang trại |
164 | tranfer | chuyển khoản |
165 | Co/company | công ty |
166 | extract | thu được, chiết xuất |
167 | insurance | bảo hiểm |
168 | customs barrier | hàng rào thuế quan |
169 | make up | tạo nên, tạo thành |
170 | make sense | có ý nghĩa, hợp lý |
Trên đây là định nghĩa QTKD trong tiếng Anh là gì và những từ vựng chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.