Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Quy định ba công khai THCS, THPT

Căn cứ vào Thông tư Số: 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai trong cơ sở giáo dục phổ thông. VnDoc xin chia sẻ đến các bạn quy chế công khai trong trường THCS. Mời các bạn cùng theo dõi.

Quy chế công khai trong trường THCS,THPT

1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế

a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 05, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 09).

b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường tiểu học (Biểu mẫu 06); số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp, thi đỗ vào đại học, cao đẳng, học sinh nam/học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số đối với trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt (Theo Biểu mẫu 10).

c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.

d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.

2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:

a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 07; các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 11).

b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:

Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 08, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 12).

Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.

3. Công khai thu chi tài chính:

a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.

b) Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.

c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.

4. Mẫu báo cáo công khai trường THCS, THPT

Biểu mẫu 09

Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học………

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp..

Lớp..

...

I

Điều kiện tuyển sinh

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 10

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp …

Lớp …

Lớp …

Lớp …

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

II

Số hc sinh chia theo học lực

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

1

Cấp huyện

2

Cấp tỉnh/thành phố

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng

(tỷ lệ so với tổng số)

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 11

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ….

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

1

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

-

1

Phòng học kiên cố

-

2

Phòng học bán kiên cố

-

3

Phòng học tạm

-

4

Phòng học nhờ

-

5

Số phòng học bộ môn

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

-

7

Bình quân lớp/phòng học

-

8

Bình quân học sinh/lớp

-

III

Số điểm trường

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

VI

Tổng diện tích các phòng

1

Diện tích phòng học (m2)

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

3

Diện tích thư viện (m2)

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

1.1

Khối lớp...

1.2

Khối lớp...

1.3

Khối lớp...

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

2.1

Khối lớp...

2.2

Khối lớp...

2.3

Khối lớp...

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

4

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

Cát xét

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

y chiếu OverHead/projector/vật th

5

Thiết bị khác...

6

…..

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

Cát xét

3

Đầu Video/đầu đĩa

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

5

Thiết bị khác...

..

……………

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

XI

Nhà ăn

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

XIII

Khu ni trú

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

XVII

Kết nối internet

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

XIX

Tường rào xây

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 12

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học....

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

1

Toán

2

3

Hóa

4

...

II

Cán bộ quản lý

1

Hiệu trưởng

2

Phó hiệu trưởng

III

Nhân viên

1

Nhân viên văn thư

2

Nhân viên kế toán

3

Thủ quỹ

4

Nhân viên y tế

5

Nhân viên thư viện

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

8

Nhân viên công nghệ thông tin

9

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Văn bản giáo dục

    Xem thêm