vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

al(oh)3+hcl

  • Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O

    Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O

    Cl2 ra Clorua vôi Cl2 Ca(OH)2: Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình điều chế Clorua vôi trong công nghiệp. Mời các bạn tham khảo. 57.188
  • C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl

    C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl

    C6H6 ra C6H5Cl C6H6 Cl2: C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình C6H6 + Cl2. Mời các bạn tham khảo. 49.754
  • CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

    CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

    CH4 ra CH3Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl là phương trình phản ứng giữa CH4 và Cl2, trong điều kiện ánh sáng hoặc đun nóng nhẹ. 18.364
  • Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol

    Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol

    Natri phenolat Muối natri phenolat phản ứng với dung dịch HCl thu được phenol được biên soạn gửi tới bạn đọc là đáp án câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến muối natri phenolat. 17.469
  • AgNO3 + NaCl  → AgCl + NaNO3

    AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

    AgNO3 ra AgCl AgNO3 NaCl: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng chính xác phản ứng AgNO3 ra AgCl. Mời các bạn tham khảo. 10.761
  • Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

    Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

    Nhôm bền trong môi trường không khí và nước Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của nhôm. Mời các bạn tham khảo. 8.584
  • Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau

    Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau

    Tính chất hóa cơ bản của nhóm halogen Cho dãy axit HF HCl HBr HI theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến dãy axit HF HCl HBr HI 4.685
  • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl

    Phương trình ion rút gọn BaCl2 H2SO4 BaCl2 H2SO4: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình BaCl2 tác dụng H2So4. Mời các bạn tham khảo. 2.854
  • Mg(OH)2 màu gì?

    Mg(OH)2 màu gì?

    Ôn tập môn Hóa học 9 VnDoc xin giới thiệu Mg(OH)2 màu gì? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 1.013
  • C6H12O6 → CH3CH(OH)COOH

    C6H12O6 → CH3CH(OH)COOH

    Phương trình glucose lên men lactic Phương trình C6H12O6 ra CH3CH(OH)COOH biểu thị quá trình lên men lactic, trong đó glucose được chuyển hóa thành axit lactic nhờ vi khuẩn lactic. Đây là phản ứng quan trọng trong công nghệ thực phẩm và vi sinh vật học. 386
  •  Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu sau NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.

    Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu sau NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.

    Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu sau NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng phenol phtalein, làm thế nào để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học? Viết PTHH 355
  • Fe(OH)2 màu gì?

    Fe(OH)2 màu gì?

    Ôn tập môn Hóa học 8 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Fe(OH)2 màu gì? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 200
  • Tính nồng độ OH

    Tính nồng độ OH

    Tính nồng độ OH 78
  • HCHO + HCN → HCH(OH)-CN

    HCHO + HCN → HCH(OH)-CN

    Hoàn thành các phản ứng sau: HCHO + HCN HCHO + HCN → HCH(OH)-CN được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết phương trình khi cho Formaldehyde tác dụng hydrocyanic Acid. 71
  • Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200ml HCl 0,05M

    Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200ml HCl 0,05M

    Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 200ml HCl 0,05M Tính pH của dung dịch thu được 50
  • Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: Al, Li, Mg, Na

    Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: Al, Li, Mg, Na

    Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố: Al, Li, Mg, Na; Sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim của các nguyên tố: O, F, Si, N, C 47
  • Hoàn thành PTHH sau: Al + HNO3?

    Hoàn thành PTHH sau: Al + HNO3?

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH sau: Al + HNO3? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 35
  • Cho 7,6 g hỗn hợp Mg và Cr tác dụng HCl dư tạo thành 4,8 lít H2

    Cho 7,6 g hỗn hợp Mg và Cr tác dụng HCl dư tạo thành 4,8 lít H2

    Cho 7,6 g hỗn hợp Mg và Cr tác dụng HCl dư tạo thành 4,8 lít H2. a viết phương trình hóa học, b tính phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố 16
  • Dẫn 0,5 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2

    Dẫn 0,5 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2

    Dẫn 0,5 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và CO2 (đktc) lội chậm qua 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,005M thu được 0,5g kết tủa. Tính thể tích của N2 và CO2 có trong X 16
  • Cho 7,2 gam magie tác dụng vừa đủ với axit clohidric (HCl) thu được muối magie clorua và khí hidro.

    Cho 7,2 gam magie tác dụng vừa đủ với axit clohidric (HCl) thu được muối magie clorua và khí hidro.

    Cho 7,2 gam magie tác dụng vừa đủ với axit clohidric (HCl) thu được muối magie clorua và khí hidro. 13
  • Cho dung dịch hcl

    Cho dung dịch hcl

    6
  • BA[OH]2+H2SO4

    BA[OH]2+H2SO4

    2
  • Tìm hoá trị HCl

    Tìm hoá trị HCl

    2
  • al đọc ta là j

    al đọc ta là j

  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.