So sánh bằng - Ôn thi vào 10 - Ngày 14
Bài tập so sánh
So sánh bằng - Ôn thi vào 10 - Ngày 14 nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về giới từ trong Tiếng Anh gồm lý thuyết và bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
So sánh bằng - Ôn thi vào 10 - Ngày 14
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. So sánh ngang bằng
1. as … as
- Thể khẳng định
- tobe + as + adj + as
- verb + as + adv + as
- Thể phủ định
- be not + as + adj + as
- not verb + as + adv + as
Eg: She is as tall as her sister (Cô ấy cao như chị gái)
Linda doesn’t play piano as well as her friend. (Linda không chơi piano giỏi như bạn cô ấy)
2. the same …. as
- Cấu trúc
be/ verb + the same + (noun) + as
- Eg: Chloe is the same age as Elsa. (Chloe cùng tuổi với Elsa)
3. Chú ý
- Cấu trúc “as…as” cũng có thể diễn đạt bằng cấu trúc “the same … as”
- Bảng chuyển đổi tính từ sang danh từ tương ứng
Adjectives (Tính từ) | Noun (Danh từ) |
heavy/ light | weight |
high/ tall/ short | height |
wide/ narrow | width |
long/ short | length |
old/ young | age |
II. Bài tập vận dụng
Exercise 1: Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given
1. Sarah is as tall as her sister. (same)
Sarah ______________________________
2. Her hair is the same length as my hair. (as … as)
Her hair ____________________________
3. This road is the same width as the road in my town. (as … as)
This road ___________________________
4. Hoa’s skirt is as cheap as mine. (same)
Hoa’s skirt __________________________
5. Your brother is as light as my nephew (same)
Your brother ________________________
1. Sarah is the same height as her sister
2. Her hair is as long as my hair
3. This road is as wide as the road in my town
4. Hoa’s skirt is the same as price as mine
5. Your brother is the same as weight as my nephew
Exercice 2: Use either “as … as” or “not as … as” in the sentences below
1. The red car is ___________ the blue car. (fast)
2. Peter is ___________ Fred. (not/ tall)
3. The violin is ___________ the cello. (not low)
4. This copy is ___________ the other one. (bad)
5. Today is ___________ yesterday. (not/ windy)
6. Silver ___________ gold. (not/ heavy)
7. Grapefruit juice is ___________ lemonade. (not/ sweet)
8. Tomato soup was ___________ the mushroom soup. (delicious)
1. The red car is ____as fast as_______ the blue car. (fast)
2. Peter is __not as tall as_________ Fred. (not/ tall)
3. The violin is ____not as low as_______ the cello. (not low)
4. This copy is _____as bad as______ the other one. (bad)
5. Today is _____not as windy as______ yesterday. (not/ windy)
6. Silver __is not as heavy as_________ gold. (not/ heavy)
7. Grapefruit juice is ____not as sweet as_______ lemonade. (not/ sweet)
8. Tomato soup was ______as delicious as_____ the mushroom soup. (delicious)
Xem thêm: So sánh nhất - Ôn thi vào 10 - Ngày 15 MỚI
Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của So sánh bằng - Ôn thi vào 10 - Ngày 14. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào 10 hay như Giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 11, Liên từ trong Tiếng Anh - Ôn thi vào 10 - Ngày 12, Used to và be/ get used to - Ôn thi vào 10 - Ngày 13... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Luyện thi lớp 9 lên lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10