Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

So sánh bằng trong Tiếng Anh lớp 9

Các dạng so sánh trong Tiếng Anh và bài tập

Bài tập câu so sánh lớp 9 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập bám sát chương trình của Bộ GD&ĐT, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 9 học tập tốt hơn. Mời các em thao khảo bài sau đây.

So sánh bằng trong Tiếng Anh lớp 9

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

A. Lý thuyết so sánh bằng trong Tiếng Anh

1. Định nghĩa

So sánh bằng là khi chúng ta so sánh cái này như cái kia, cái này bằng cái kia.

2. Cấu trúc

Dạng khẳng định

S + V + as + adj/adv + as + Noun/pronoun/ clause

Eg: He is as tall as me.

(Anh ta cao ngang bằng với tôi.)

Dạng phủ định

S + V+ not as/so + adj/adv + as + N/pronoun

Eg: My phone is not as/ so new as her phone.

(Cái điện thoại của tôi không mới như điện thoại của cô ấy.)

B. Bài tập vận dụng so sánh bằng

Exercise 1: Fill in the comparison with as …. as

1. John is (tall) _____________ Tony.

2. Jane is (beautiful) _____________ Jenifer.

3. Your mobile phone is (not/ trendy) _____________ mine.

4. This yogurt (not/ taste/ good) _____________ the one I bought yesterday

5. We can run (fast) _____________ they can

6. My mom is (not/ strict) _____________ your mum

Xem đáp án

1. John is (tall) _____as tall as________ Tony.

2. Jane is (beautiful) ___as beautiful as__________ Jenifer.

3. Your mobile phone is (not/ trendy) _____not as trendy as________ mine.

4. This yogurt (not/ taste/ good) ______doesn’t taste as good as_______ the one I bought yesterday

5. We can run (fast) _____as fast as________ they can

6. My mom is (not/ strict) _____not as strict as________ your mum

Exercise 2: Choose the correct answer A, B or C

1. The baby’s hair is the same colour ______________ his.

A. as

B. then

C. than

2. Lina is taller ______________ her sisters.

A. as

B. as …. as

C. than

3. Eat ______________ much ______________ you like.

A. as - Ø

B. as …. as

C. as …. than

4. She looks ______________ happy ______________ Jill

A. as … as

B. as … than

C. than - Ø

5. Don’t forget to take your ticket ______________ I did last year.

A. as … as

B. as

C. than

Xem đáp án

1. A

2. C

3. B

4. A

5. B

Write the comparison of equality for the sentences below.

1. Seville is 400C in summer. Cordova is 400C in summer. (is/ hot)

Seville ___________________________ Cordova.

2. John is not very clever. Mary is cleverer. (is/ clever)

John _____________________________ Mary.

3. The blue car is not expensive. The red car is more expensive. (is/ expensive)

The blue car _______________________ the red car.

4. Mrs. Jones talks very quietly. Mrs. Smith talks more loudly. (talk/ loudly)

Mrs. Jones _________________________ Mrs. Smith.

5. The brown house is 100 years old. The green house is 100 years old. (is/ old)

The brown house _________________________ the green house.

6. The impala runs 90km per hour. The cheetah rún 120km per hour. (run/ fast)

The impala ______________________________ the cheetah.

Xem đáp án

1. Seville is as hot as Cordova.

2. John isn’t so/ as clever as Mary.

3. The blue car isn’t so/ as expensive as the red car.

4. Mrs. Jones doesn’t talk so/ as loudly as Mrs. Smith.

5. The brown house is as old as the green house.

6. The impala doesn’t run as/ so fast as the cheetah.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu So sánh bằng trong Tiếng Anh lớp 9.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm