Structure - Introduce yourself
Trong bảng này, bạn sẽ được giới thiệu các cấu trúc để hỏi và trả lời về các thông tin cá nhân, sau đó bạn sẽ được nghe video hướng dẫn cách chào hỏi và giới thiệu về bản thân mình. Hãy di chuyển con chuột vào từ tiếng Anh để xem bản dịch nhé!
Information | Questions | Respond |
Name | What’s your name? | My name is Richard. I'm Richard. |
Age | How old are you? | I'm 26 years old. I'm 26. |
Work | What do you do? | I'm an actor. I work as a nurse. |
What’s your job/career? | My job is a salesperson. My career is a tour guide. | |
Place | Where are you from? Where do you live? | I am from Michigan. I come from New York. I live in Chicago. |
Hobbies | What are your hobbies? What do you like doing in your free time? | I like reading books. I like reading books and love to swim. I like to play chess when I'm free. |
Hãy cùng xem video hướng dẫn về cách giới thiệu bản thân sau đây. Bạn hãy chú ý những gợi ý về các cấu trúc và cách phát âm trong video này nhé!