Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 5

Bài trắc nghiệm trực tuyến: kiểm tra vốn từ vựng Tiếng Anh cơ bản dành cho các em học sinh lớp 5 dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Trong bài trắc nghiệm, các em sẽ được ôn tập và làm bài tập tổng hợp các từ mới trong chương trình học. Các em học sinh Cùng thử sức với Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5 sau đây để kiểm tra vốn từ vựng Tiếng Anh của mình nào!

Một số bài trắc nghiệm thú vị khác:

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Choose the odd one out.

    Example:
    Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Matching questions.
                                    A                                      B

    1. Twenty 

    a. Động vật

    2. These 

    b. 20

    3. Animal 

    c. Anh trai

    4. Older brother

    d. Cam

    5. Friend 

    e. Những cái này

    6. Orange 

    f. Bạn bè

     


    Example:
    Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5

    2. e

    3. a

    4. c

    5. f

    6. d

    Đáp án là:
    Exercise 2: Matching questions.
                                    A                                      B

    1. Twenty 

    a. Động vật

    2. These 

    b. 20

    3. Animal 

    c. Anh trai

    4. Older brother

    d. Cam

    5. Friend 

    e. Những cái này

    6. Orange 

    f. Bạn bè

     


    Example:
    Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5

    2. e

    3. a

    4. c

    5. f

    6. d

  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Fill in the blank.

    Example:
    Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5

    2. Màu nâu brown

    3. Bố, cha father

    4. Chúng tôi we

    5. Gà mái hen

    6. Mùa đông winter

    7. Không bao giờ never

    8. Mỗi ngày daily

    9. Buổi sáng morning

    10. Của anh ấy his

    Đáp án là:
    Exercise 3: Fill in the blank.

    Example:
    Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5

    2. Màu nâu brown

    3. Bố, cha father

    4. Chúng tôi we

    5. Gà mái hen

    6. Mùa đông winter

    7. Không bao giờ never

    8. Mỗi ngày daily

    9. Buổi sáng morning

    10. Của anh ấy his

  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Write the suitable word to complete the sentence, starting by the given letter.
    For example: Monkey like eating b_ _ _ _ _.
    → banana

    1. Mai wants to be a teacher because she like c _ _ _ _ _ _ _. children

    2. She is thristy. She wants to drink w _ _ _ _. water

    3. She got a s_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ because she didn't have breakfast. stomachache

    4. She is a d _ _ _ _ _. She works in hospital. doctor

    5. Linh v_ _ _ _ _ _ her grandparents last weekends. visited

    6. There are many wild animals in the z _ _. zoo

    7. She often listens to m_ _ _ _. music

    8. She usually plays t _ _ _ _ _ with her father. tennis

    9. He likes going s_ _ _ _ _ _ _ because the weather is too hot. swimming

    10. It is cool in a_ _ _ _ _. autumn

    Đáp án là:
    Exercise 4: Write the suitable word to complete the sentence, starting by the given letter.
    For example: Monkey like eating b_ _ _ _ _.
    → banana

    1. Mai wants to be a teacher because she like c _ _ _ _ _ _ _. children

    2. She is thristy. She wants to drink w _ _ _ _. water

    3. She got a s_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ because she didn't have breakfast. stomachache

    4. She is a d _ _ _ _ _. She works in hospital. doctor

    5. Linh v_ _ _ _ _ _ her grandparents last weekends. visited

    6. There are many wild animals in the z _ _. zoo

    7. She often listens to m_ _ _ _. music

    8. She usually plays t _ _ _ _ _ with her father. tennis

    9. He likes going s_ _ _ _ _ _ _ because the weather is too hot. swimming

    10. It is cool in a_ _ _ _ _. autumn

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
101
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo