Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án

Chia động từ là dạng bài tập phổ biến trong chương trình tiếng Anh lớp 6 và cả những chương trình tiếng Anh ở các lớp tiếp theo. Để tiếp nối bài Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 1 có đáp án, chúng tôi trân trọng giới thiệu Ôn tập cách chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án, mời thầy cô và các em học sinh cùng làm thử và xem đáp án. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao nhất!

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ - Đề số 2

Bài tập chia động từ môn Anh lớp 6 số 1 có đáp án

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I/
    Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:

    1. I (be) _________ fine, thanksam

    2. These _________ erasers.are

    3. There _________ a tableis

    4. What _________ it?is

    5. _________ Mr Nam (be) a teacher?is

    6. This (be) _________ my mother.is

    7. There (be) _________ five people in my familyare

    8. Her name (be) _________ Linh.is

    9. It (be) _________ a door.is

    10. They (be) _________ doctorsare

    11. Which grade _________ you (be) in?are

    12. Which class _________ he (be) in?is

    13. Phong’s school (be) _________ smallis

    14. Thu’s school (be) _________ big.is

    15. My school (be) _________ big, too.is

    Đáp án là:
    I/
    Chia động từ TO BE sao cho phù hợp với chủ từ:

    1. I (be) _________ fine, thanksam

    2. These _________ erasers.are

    3. There _________ a tableis

    4. What _________ it?is

    5. _________ Mr Nam (be) a teacher?is

    6. This (be) _________ my mother.is

    7. There (be) _________ five people in my familyare

    8. Her name (be) _________ Linh.is

    9. It (be) _________ a door.is

    10. They (be) _________ doctorsare

    11. Which grade _________ you (be) in?are

    12. Which class _________ he (be) in?is

    13. Phong’s school (be) _________ smallis

    14. Thu’s school (be) _________ big.is

    15. My school (be) _________ big, too.is

  • Câu 2: Nhận biết
    II/
    Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

    1. I (listen) _________ to music every nightlisten

    2. They (go) _________ to school every daygo

    3. We (get) _________ up at 5 every morning.get

    4. You (live) _________ in a big citylive

    5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.brush

    6. Nam and Ba (wash) _________ their face.wash

    7. I (have) ________ breakfast every morning.have

    8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clockhas

    9. Every morning, Ba (get) _________ upgets

    10. He (brush) _________ his teeth.brushes

    11. Then he (wash) _________ his face.washes

    12. Next he (have) _________ breakfast.has

    13. Finally, he (go) _________ to school.goes

    14. Nga (do) _________ homework every day.does

    15. Linh (watch) ________ television at night.watches

    15. Linh (watch) ________ television at night.watches

    16. She often (miss) _________ her parents.misses

    17. He always (study) _________ English.studies

    18. Loan (have) _________ dinner at 7pmhas

    19. I (have) _________ dinner at 6 pm.have

    20. They (do) _________ homework at 2 pmdo

    21. You (watch) _________ movies at 8.30.watch

    22. Hoa (have) _________ English on Tuesdayhas

    23. Lan (open) _________ the door.opens

    24. Hoa (close) _________ the window.closes

    25. The teacher (come) _________ incomes

    26. The students (stand) _________ upstand

    27. They (sit) _________ down.sit

    28. My father (live) _________ in a big city.lives

    29. Your friend (go) _________ home at 4 pm.goes

    30. Nam’s father (get) _______ up at 4 o’clockgets

    Đáp án là:
    II/
    Chia động từ THƯỜNG sao cho phù hợp với các chủ từ:

    1. I (listen) _________ to music every nightlisten

    2. They (go) _________ to school every daygo

    3. We (get) _________ up at 5 every morning.get

    4. You (live) _________ in a big citylive

    5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.brush

    6. Nam and Ba (wash) _________ their face.wash

    7. I (have) ________ breakfast every morning.have

    8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clockhas

    9. Every morning, Ba (get) _________ upgets

    10. He (brush) _________ his teeth.brushes

    11. Then he (wash) _________ his face.washes

    12. Next he (have) _________ breakfast.has

    13. Finally, he (go) _________ to school.goes

    14. Nga (do) _________ homework every day.does

    15. Linh (watch) ________ television at night.watches

    15. Linh (watch) ________ television at night.watches

    16. She often (miss) _________ her parents.misses

    17. He always (study) _________ English.studies

    18. Loan (have) _________ dinner at 7pmhas

    19. I (have) _________ dinner at 6 pm.have

    20. They (do) _________ homework at 2 pmdo

    21. You (watch) _________ movies at 8.30.watch

    22. Hoa (have) _________ English on Tuesdayhas

    23. Lan (open) _________ the door.opens

    24. Hoa (close) _________ the window.closes

    25. The teacher (come) _________ incomes

    26. The students (stand) _________ upstand

    27. They (sit) _________ down.sit

    28. My father (live) _________ in a big city.lives

    29. Your friend (go) _________ home at 4 pm.goes

    30. Nam’s father (get) _______ up at 4 o’clockgets

  • Câu 3: Nhận biết
    III/
    Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:

    1. I live on a big cityin

    2. I goes to bed at ten pmgo

    3. Lan have breakfast at home.has

    4. What does you do?do

    5. What time do she get up?does

    6. When do you has dinner?have

    7. How many books does you have?do

    8. Hoa go to school by bus.goes

    9. What time do she go to school?does

    10. What does she does?do

    Đáp án là:
    III/
    Mỗi câu có một lỗi hãy tìm và sữa lỗi những câu sau:

    1. I live on a big cityin

    2. I goes to bed at ten pmgo

    3. Lan have breakfast at home.has

    4. What does you do?do

    5. What time do she get up?does

    6. When do you has dinner?have

    7. How many books does you have?do

    8. Hoa go to school by bus.goes

    9. What time do she go to school?does

    10. What does she does?do

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập chia động từ môn Anh lớp 6 số 2 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo