Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ - Đề số 2

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh: Chia động từ trong câu

Nhằm mục đích giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi đại học, VnDoc gửi tới các em bài test trắc nghiệm chia động từ trong câu. Hi vọng đây sẽ là tài liệu học tiếng Anh hữu ích cho các em. Chúc các em làm bài tốt.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Choose the correct form of the verb, singular or plural. Sometimes either a singular or a plural verb is possible.
  • 1. Neither Bill nor Mary (is/ are) going to the play tonight.
    is
  • 2. Anything (is / are) better than going to another movie tonight.
    is
  • 3. Skating (is / are) becoming more popular every day.
    is
  • 4. A number of reporters (was / were) at the conference yesterday.
    were
  • 5. Anybody who (has / have) a fever must go home immediately.
    has
  • 6. Your glasses (was / were) on the bureau last night.
    were
  • 7. There (was / were) some people at the meeting last night.
    were
  • 8. The committee (has / have) already reached a decision.
    have
  • 9. A pair of jeans (was / were) in the washing machine this morning.
    was
  • 10. Each student (has / have) answered the first three questions.
    has
  • 11. Either John or his wife (make / makes) breakfast each morning.
    makes
  • 12. After she had perused the material, the secretary decided that everything (was / were) in order.
    was
  • 13. The crowd at the basketball game (was / were) wild with excitement.
    were
  • 14. A pack of wild dogs (has / have) frightened all the ducks away.
    has
  • 15. The levels of intoxication (vary / varies) from subject to subject.
    vary
  • 16. The army (has / have) eliminated this section of the training test.
    have
  • 17. The number of students who have withdrawn from class this quarter (is / are) appalling.
    is
  • 18. There (has / have) been too many interruptions in this class.
    have
  • 19. Every elementary school teacher (has / have) to take this examination.
    has
  • 20. Neither Jill nor her parents (has / have) seen this movie before.
    have
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh 12

    Xem thêm