Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 12 unit 3 Green living Online

Bài tập Ngữ pháp unit 3 lớp 12 Global Success: Green living có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 3.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 3 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Combine the following sentences using which.

    My roommate never picks up after herself. This irritaes me.

    My roommate never picks up after herself, which irritaes me.

    Đáp án là:

    My roommate never picks up after herself. This irritaes me.

    My roommate never picks up after herself, which irritaes me.

     Dịch: Bạn cùng phòng của tôi không bao giờ dọn dẹp sau khi sử dụng, điều đó làm tôi khó chịu.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    Many communities respond to||about||on||for environmental challenges by organising clean-up events.

    Đáp án là:

    Many communities respond to||about||on||for environmental challenges by organising clean-up events.

     respond to something: đáp lại/ phản ứng lại điều gì

    Dịch: Nhiều cộng đồng ứng phó với những thách thức về môi trường bằng cách tổ chức các sự kiện dọn dẹp.

  • Câu 3: Vận dụng
    Combine the following sentences using which.

    Max isn’t home yet. That worries me.

    Max isn’t home yet, which worries me.

    Đáp án là:

    Max isn’t home yet. That worries me.

    Max isn’t home yet, which worries me.

     Dịch: Max vẫn chưa về nhà, điều đó làm tôi lo lắng.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    We had an interesting discussion about||on||for||to the problem but we didn’t reach a decision.

    Đáp án là:

    We had an interesting discussion about||on||for||to the problem but we didn’t reach a decision.

     have a discussion on something: có một cuộc thảo luận về điều gì đó

    Dịch: Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận thú vị về vấn đề này nhưng chúng tôi không đưa ra quyết định.

  • Câu 5: Vận dụng
    Combine the following sentences using which.

    There was an accident on High Way 5. That means I’ll be late for work this morning.

    There was an accident on High Way 5, which means I’ll be late for work this morning.

    Đáp án là:

    There was an accident on High Way 5. That means I’ll be late for work this morning.

    There was an accident on High Way 5, which means I’ll be late for work this morning.

     Dịch: Có một vụ tai nạn trên đường cao tốc số 5, điều đó có nghĩa là sáng nay tôi sẽ đi làm muộn.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    You can apply for||to||about||on local environmental programs to actively contribute to protecting your community.

    Đáp án là:

    You can apply for||to||about||on local environmental programs to actively contribute to protecting your community.

     apply for something: nộp đơn xin/ ứng tuyển vào cái gì

    Bạn có thể ứng tuyển vào các chương trình môi trường địa phương để tích cực đóng góp vào việc bảo vệ cộng đồng của mình.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    I don’t want to talk about||on||for||to what happened last night. Let’s forget it.

    Đáp án là:

    I don’t want to talk about||on||for||to what happened last night. Let’s forget it.

    talk about something: nói về vấn đề gì

    Dịch: Tôi không muốn nói về chuyện xảy ra đêm qua. Hãy quên nó đi.

  • Câu 8: Vận dụng
    Combine the following sentences using which.

    Mrs. Andersdon responded to my letter right away. I appreciated that very much.

    Mrs. Andersdon responded to my letter right away, which I appreciated very much.

    Đáp án là:

    Mrs. Andersdon responded to my letter right away. I appreciated that very much.

    Mrs. Andersdon responded to my letter right away, which I appreciated very much.

     Dịch: Bà Andersdon đã trả lời thư của tôi ngay lập tức, điều đó làm tôi rất cảm kích.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    Individuals can rely on||for||to||about solar energy as a renewable source to power their homes.

    Đáp án là:

    Individuals can rely on||for||to||about solar energy as a renewable source to power their homes.

     rely on something/someone: dựa vào, tin tưởng vào

    Dịch: Mỗi người có thể dựa vào năng lượng mặt trời như một nguồn tái tạo để cung cấp điện cho ngôi nhà của mình.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    Before starting a compost bin, prepare for||to||about||on the process by learning what materials can be composted.

    Đáp án là:

    Before starting a compost bin, prepare for||to||about||on the process by learning what materials can be composted.

     prepare for something: chuẩn bị cho điều gì

    Dịch: Trước khi bắt đầu thùng ủ phân, hãy chuẩn bị cho quy trình bằng cách tìm hiểu những vật liệu nào có thể ủ.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    Parents can explain to||about||on||for their children the importance of energy conservation and the benefits of reducing waste.

    Đáp án là:

    Parents can explain to||about||on||for their children the importance of energy conservation and the benefits of reducing waste.

     explain to someone: giải thích cho ai

    Dịch: Cha mẹ có thể giải thích cho con cái tầm quan trọng của việc tiết kiệm năng lượng và lợi ích của việc giảm rác thải.

  • Câu 12: Vận dụng
    Combine the following sentences using which.

    Jack was fired from his job. That surprised all of his coworkers.

    Jack was fired from his job, which surprised all of his coworkers.

    Đáp án là:

    Jack was fired from his job. That surprised all of his coworkers.

    Jack was fired from his job, which surprised all of his coworkers.

     Dịch: Jack đã bị đuổi việc, điều đó khiến tất cả đồng nghiệp của anh ấy ngạc nhiên.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    Before making a purchase, it’s crucial to think about||on||for||to its environmental impact.

    Đáp án là:

    Before making a purchase, it’s crucial to think about||on||for||to its environmental impact.

     think about something: suy nghĩ về điều gì

    Trước khi mua hàng, điều quan trọng là phải suy nghĩ về tác động của nó đến môi trường.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    Our decision to carpool is based on||for||to||about the idea that sharing rides helps reduce air pollution and our carbon footprint.

    Đáp án là:

    Our decision to carpool is based on||for||to||about the idea that sharing rides helps reduce air pollution and our carbon footprint.

     base on something: dựa vào cái gì

    Dịch: Quyết định đi chung xe của chúng tôi dựa trên ý tưởng rằng việc đi chung xe giúp giảm ô nhiễm không khí và lượng khí thải carbon của chúng ta.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Complete each sentence with a suitable preposition (on, about, for, or to).

    My friends often gather to talk about||on||for||to eco-friendly initiatives and share tips for green living.

    Đáp án là:

    My friends often gather to talk about||on||for||to eco-friendly initiatives and share tips for green living.

     talk about something: nói về điều gì

    Dịch: Bạn bè tôi thường tụ họp để nói về các sáng kiến thân thiện với môi trường và chia sẻ mẹo sống xanh.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm