Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Life stories we admire Online

Bài tập Từ vựng Unit 1 lớp 12 Global Success: Life stories we admire có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 12 unit 1 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Mother Teresa was a Roman Catholic nun who _______ her life to serving the poor and destitute around the world.

    Hướng dẫn:

    "Dedicated her life to" = cống hiến cuộc đời cho... Đây là một cụm diễn đạt phổ biến và hoàn toàn đúng ngữ cảnh.

    Dịch: Mẹ Teresa là một nữ tu Công giáo La Mã, người đã cống hiến cả cuộc đời mình để phục vụ người nghèo và khốn khổ trên khắp thế giới.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Nguyen Hue, with his _______ leadership, created a people's army, no matter small or large.

    Hướng dẫn:

    "Genius leadership" = sự lãnh đạo thiên tài, nhấn mạnh tài năng xuất chúng của Nguyễn Huệ.

    Dịch: Nguyễn Huệ, với sự lãnh đạo thiên tài của mình, đã tạo ra một đội quân nhân dân, dù nhỏ hay lớn.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Even in challenging conditions, Vietnamese women maintained their _______ traditional clothing and cultural identity.

    Hướng dẫn:

    "Stylish" = hợp thời trang, phong cách. Dù điều kiện khó khăn, phụ nữ Việt vẫn giữ được trang phục truyền thống phong cách và bản sắc văn hoá.

    Dịch: Ngay cả trong điều kiện khó khăn, phụ nữ Việt Nam vẫn giữ được trang phục truyền thống phong cách và bản sắc văn hoá của mình.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The strong bond between _______ who fought side by side created lifelong friendships.

    Hướng dẫn:

    "Soldiers" = những người lính. Câu nói về sự gắn kết giữa những người đã chiến đấu cùng nhau.

    Dịch: Mối liên kết bền chặt giữa những người lính đã chiến đấu sát cánh bên nhau đã tạo nên những tình bạn trọn đời.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The successful defense of Dien Bien Phu marked a significant _______ for Vietnam in its struggle for independence.

    Hướng dẫn:

    "Achievement" = thành tựu. "A significant achievement" nghĩa là một thành tựu to lớn, phù hợp với bối cảnh lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ.

    Dịch: Cuộc phòng thủ thành công ở Điện Biên Phủ đánh dấu một thành tựu quan trọng của Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    During the Vietnam War, brave soldiers in the Vietnamese _______ fought valiantly to defend their homeland.

    Hướng dẫn:

    "Army" = quân đội. "Soldiers" chiến đấu trong quân đội là hoàn toàn phù hợp. Các từ khác không liên quan.

    Dịch: Trong Chiến tranh Việt Nam, những người lính dũng cảm trong quân đội Việt Nam đã chiến đấu anh dũng để bảo vệ tổ quốc.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    The soldiers who fought together in the war formed a tight-knit brotherhood, forever _______ by their shared experiences.

    Hướng dẫn:

    "Bonded by" = gắn kết bởi (một điều gì đó). "A tight-knit brotherhood" ám chỉ tình anh em bền chặt, nên dùng "bonded" là hợp lý. Các từ khác không phù hợp.

    Dịch: Những người lính chiến đấu cùng nhau trong chiến tranh đã tạo nên một tình anh em bền chặt, mãi mãi gắn bó bởi những trải nghiệm chung.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    After being _______ with a rare genetic disorder, he channeled his energy into raising awareness and funds for research.

    Hướng dẫn:

    "Diagnosed with" = được chẩn đoán mắc bệnh gì đó. Các từ còn lại không phù hợp ngữ cảnh (dedicated = tận tụy, admired = ngưỡng mộ, volunteered = tình nguyện).

    Dịch: Sau khi được chẩn đoán mắc một rối loạn di truyền hiếm gặp, anh ấy đã dồn năng lượng vào việc nâng cao nhận thức và gây quỹ cho nghiên cứu.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Despite growing up in an orphanage, she always felt a strong connection to her _______ family, hoping to reunite with them someday.

    Hướng dẫn:

    "Biological family" = gia đình ruột thịt, gia đình sinh học (bố mẹ, anh chị em ruột). Đây là gia đình gắn bó về mặt di truyền, trái ngược với gia đình nuôi hoặc môi trường sống như trại trẻ mồ côi.

    Dịch: Mặc dù lớn lên trong trại trẻ mồ côi, cô ấy luôn cảm thấy có mối liên kết mạnh mẽ với gia đình ruột thịt của mình, hy vọng một ngày nào đó được đoàn tụ.

  • Câu 10: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    medicine có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 11: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    hero có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 12: Nhận biết
    Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    account có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất

  • Câu 13: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    biography có phần gạch chân phát âm là /ə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /eɪ/

  • Câu 14: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    devote có phần gạch chân phát âm là /əʊ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɒ/

  • Câu 15: Nhận biết
    Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    adopt có phần gạch chân phát âm là /ɒ/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là  /əʊ/

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 12 - Global Success

Xem thêm