Từ vựng Unit 1 lớp 12 Life stories we admire
Từ vựng Unit 1 lớp 12 Global Success
Từ vựng Unit 1 lớp 12 Life stories we admire do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 12 Global Success.
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 1 Global Success
I. VOCABULARY
|
No. |
Word |
Part of speech |
Pronunciation |
Meaning |
|
1. |
account |
(n) |
/əˈkaʊnt/ |
bản ghi lại |
|
2. |
army |
(n) |
/ˈɑːmi/ |
quân đội |
|
3. |
attack |
(n/v) |
/əˈtæk/ |
cuộc tấn công/ tấn công |
|
4. |
battle |
(n) |
/ˈbætᵊl/ |
chiến trường |
|
5. |
biography |
(n) |
/baɪˈɒɡrəfi/ |
tiểu sử |
|
6. |
blockbuster |
(n) |
/ˈblɒkˌbʌstə/ |
bom tấn |
|
7. |
childhood |
(n) |
/ˈtʃaɪldhʊd/ |
thời thơ ấu |
|
8. |
death |
(n) |
/deθ/ |
cái chết |
|
9. |
diary |
(n) |
/ˈdaɪəri/ |
nhật ký |
|
10. |
electronics |
(n) |
/ˌelekˈtrɒnɪks/ |
thiết bị điện tử |
|
11. |
enemy |
(n) |
/ˈenəmi/ |
kẻ thù |
|
12. |
general |
(n) |
/ˈʤenᵊrᵊl/ |
vị tướng |
|
13. |
genius |
(n) |
/ˈʤiːniəs/ |
thiên tài |
|
14. |
hero |
(n) |
/ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng |
|
15. |
innovation |
(n) |
/ˌɪnəˈveɪʃᵊn/ |
sự đổi mới, sự cải tiến |
|
16. |
marriage |
(n) |
/ˈmærɪʤ/ |
cuộc hôn nhân |
|
17. |
medicine |
(n) |
/ˈmedsᵊn/ |
y học |
|
18. |
military |
(n) |
/ˈmɪlɪtᵊri/ |
quân đội |
|
19. |
minor |
(n) |
/ˈmaɪnə/ |
người vị thành niên |
|
20. |
navy |
(n) |
/ˈneɪvi/ |
hải quân |
|
21. |
phonograph |
(n) |
/ˈfəʊnəɡrɑːf/ |
máy hát, máy quay đĩa |
|
22. |
post |
(n) |
/pəʊst/ |
vị trí, chức vụ |
|
23. |
rule |
(n/v) |
/ruːl/ |
sự trị vì/ trị vì |
|
24. |
soldier |
(n) |
/ˈsəʊlʤə/ |
người lính |
|
25. |
statement |
(n) |
/ˈsteɪtmənt/ |
lời tuyên bố |
|
26. |
surgeon |
(n) |
/ˈsɜːʤᵊn/ |
bác sĩ phẫu thuật |
|
27. |
youth |
(n) |
/juːθ/ |
tuổi trẻ |
|
28. |
accessible |
(adj) |
/əkˈsesəbᵊl/ |
có thể tiếp cận |
|
29. |
alive |
(adj) |
/əˈlaɪv/ |
còn sống |
|
30. |
ambitious |
(adj) |
/æmˈbɪʃəs/ |
hoài bão |
|
31. |
cutting-edge |
(adj) |
/ˈkʌtɪŋ/-/eʤ/ |
vượt trội |
|
32. |
dedicated |
(adj) |
/ˈdedɪkeɪtɪd/ |
tận tụy |
|
33. |
full-length |
(adj) |
/ˈfʊlˈleŋθ/ |
dài tập |
|
34. |
injured |
(adj) |
/ˈɪndʒəd/ |
bị thương |
|
35. |
inspiring |
(adj) |
/ɪnˈspaɪərɪŋ/ |
truyền cảm hứng |
|
36. |
lengthy |
(adj) |
/ˈleŋθi/ |
dài dòng |
|
37. |
powerful |
(adj) |
/ˈpaʊəfəl/ |
hùng mạnh |
|
38. |
touch-screen |
(adj) |
/tʌʧ/-/skriːn/ |
màn hình cảm ứng |
|
39. |
visionary |
(adj) |
/ˈvɪʒᵊnri/ |
có tầm nhìn |
|
40. |
well-educated |
(adj) |
/wel/-/ˈeʤʊkeɪtɪd/ |
được giáo dục tốt |
|
41. |
admire |
(v) |
/ədˈmaɪ/ |
ngưỡng mộ |
|
42. |
bond |
(v) |
/bɒnd/ |
kết thân (với ai) |
|
43. |
defeat |
(v) |
/dɪˈfiːt/ |
đánh bại |
|
44. |
diagnose |
(v) |
/ˈdaɪəɡnəʊz/ |
chẩn đoán |
|
45. |
resign |
(v) |
/rɪˈzaɪn/ |
từ chức |
II. COLLOCATIONS/ PHRASES
|
No. |
Word |
Part of speech |
Pronunciation |
Meaning |
|
46. |
devote to |
(v) |
/dɪˈvəʊt/ /tuː/ |
cống hiến cho |
|
47. |
on top of the world = on cloud nine = over the moon |
(phrase) |
/ɒn/ /tɒp/ /ɒv/ /ðə/ /wɜːld/ = /ɒn/ /klaʊd/ /naɪn/ = /ˈəʊvə/ /ðə/ /muːn/ |
rất vui sướng, hạnh phúc |
|
48. |
biological parent |
(adj-n) |
/ˌbaɪəˈlɒʤɪkᵊl/ /ˈpeərᵊnt/ |
cha mẹ ruột |
|
49. |
Communist Party of Viet Nam |
(phrase) |
/ˈkɒmjənɪst/ /ˈpɑːti/ /ɒv/ |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
50. |
field hospital |
(np) |
/fiːld/ /ˈhɒspɪtᵊl/ |
bệnh viện dã chiến |
|
51. |
historical figure |
(adj-n) |
/hɪˈstɒrɪkᵊl/ /ˈfɪɡə/ |
nhân vật lịch sử |
|
52. |
human being |
(np) |
/ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/ |
con người |
|
53. |
impressive achievement |
(adj-n) |
/ɪmˈpresɪv/ /əˈʧiːvmənt/ |
thành tích ấn tượng |
|
54. |
national hero |
(adj-n) |
/ˈnæʃᵊnᵊl/ /ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng dân tộc |
|
55. |
pancreatic cancer |
(adj-n) |
/ˌpæŋkriˈætɪk/ /ˈkænsə/ |
ung thư tuyến tụy |
|
56. |
resistance war |
(np) |
/rɪˈzɪstᵊns/ /wɔː/ |
cuộc kháng chiến |
|
57. |
war hero |
(np) |
/wɔː/ /ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng chiến tranh |
|
58. |
attend school/ college |
(v-n) |
/əˈtend/ /skuːl///ˈkɒlɪʤ/ |
đi học (trường đại học/ cao đẳng) |
|
59. |
be admired for |
(phrase) |
/biː/ /ədˈmaɪəd/ /fɔː/ |
được ngưỡng mộ vì |
|
60. |
be held in prison |
(phrase) |
/biː/ /held/ /ɪn/ /ˈprɪzᵊn/ |
bị giam giữ trong tù |
|
61. |
do one’s duty |
(phrase) |
/duː/ wʌnz /ˈdjuːti/ |
làm nhiệm vụ |
|
62. |
fight the disease |
(phrase) |
/faɪt/ /ðə/ /dɪˈziːz/ |
chống lại bệnh |
|
63. |
hold the record |
(phrase) |
/həʊld/ /ðə/ /ˈrekɔːd/ |
giữ kỷ lục |
|
64. |
bond over |
(vp) |
/bɒnd/ /ˈəʊvə/ |
kết thân vì cái gì |
|
65. |
carry out |
(vp) |
/ˈkæri/ /aʊt/ |
tiến hành |
|
66. |
drop out (of) |
(vp) |
/drɒp/ /aʊt/ (/əv/) |
bỏ học |
|
67. |
pass away |
(vp) |
/pɑːs/ /əˈweɪ/ |
qua đời |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Global Success
Choose the correct answers:
1. After years of research and development, the team’s hard work finally paid off with a significant scientific __________.
A) account
B) achievement
C) admire
D) adopt
2. The documentary highlighted the __________ of one of the most influential leaders of the __________.
A) biography
B) biological
C) bond
D) Communist Party of Viet Nam
3. The __________ soldier was remembered for his bravery and the way he would __________ to the safety of his comrades during the __________.
A) animated
B) attack
C) military
D) hero
4. She felt __________ after receiving the news that her __________ had been successful.
A) on cloud nine
B) pancreatic
C) poetry
D) marriage
5. During his __________, he would often __________ by the lake and dream of becoming a __________ in his field.
A) childhood
B) attend
C) genius
D) battle
ĐÁP ÁN
Choose the correct answers:
1. B) achievement
2. A) biography – D) Communist Party of Viet Nam
3. C) military – D) hero – B) attack
4. A) on cloud nine – D) marriage
5. A) childhood – B) attend – C) genius
Trên đây là trọn bộ Từ vựng tiếng Anh 12 Global success Unit 1 Life stories we admire.