Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 6 lớp 12 Endangered Species

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 6 Endangered Species do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Thì tương lai hoàn thành, So sánh kép trong tiếng Anh sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

I. The Future Perfect - Thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh

1. Cách dùng thì tương lai hoàn thành

Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành (the future perfect tense)

Ví dụ

- Thì tương lai hoàn thành (will have V3/-ed) trong tiếng anh được dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm ở tương lai.

I’ll have finished my study by next year. (Tôi sẽ hoàn thành việc học vào năm sau)

- Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.

When Doraemon comes home, Nobita will have finished studying. (Khi Doraemon về nhà, Nobita sẽ học bài xong)

2. Cấu trúc thì tương lai hoàn thành:

a. Thể khẳng định:

S + will/shall + have + V3-ed + O + …

Ví dụ:

Batman will have defeated Superman by the next century. (Batman sẽ đánh bại Superman vào thế kỷ sau)

You will have perfected your English by the time you come back from the U.S. (Bạn sẽ thực hành hoàn hảo tiếng Anh của mình khi bạn trở về từ U.S)

b. Thể phủ định:

S + will/shall + not + have + V3/-ed + O + …

Ví dụ:

By the next November, I won’t have received my promotion. (Vào tháng 11 năm sau, tôi chắc sẽ không được thăng chức đâu)

By the time she gets home, he won’t have cleaned the entire house. (Khi cô ấy về nhà, anh ấy sẽ không dọn dẹp xong nguyên cả căn nhà xong)

c. Thể nghi vấn:

* Yes/no question

Dạng câu hỏi phủ định yes/no được dùng khi người nói kỳ vọng câu trả lời sẽ là "yes"

Will/Shall + S + have + V3/-ed + O + …?

Will she have learned enough Vietnamese to communicate before she moves to Saigon? (Liệu cô ấy sẽ học đủ tiếng Việt để giao tiếp trước khi cô ấy chuyển đến Sài Gòn?)

Won't + S + have + V3/-ed + O + …?

Won't they have come?

Will/Shall + S + not + have + V3/-ed + O + …?

Will they not have come?

* Wh- question

(Các từ để hỏi gồm what, when, where, why, how, which, whom, who.)

Từ để hỏi Wh- + will/shall + S + have + V3/-ed + O + …?

How many countries will you have visited by the time you turn 50? (Bạn sẽ ghé thăm bao nhiêu quốc gia đến lúc bạn 50 tuổi?)

3. Dấu hiệu nhận biết:

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: trong câu thường có các từ nhưby the time, by + (thời gian trong tương lai), before + (thời gian trong tương lai), by then

Ví dụ:

- I will have studied at Nguyen Du high school for 3 years in 2005. (Tới năm 2005 thì tôi đã học ở trường Nguyễn Du được 3 năm rồi)

- By next July, I will have received my promotion. (Tháng bảy tới đây, tôi sẽ được thăng chức)

II. So sánh kép trong tiếng Anh

So sánh kép (Double Comparative) trong tiếng anh được dùng để đề cập đến hai hành động xảy ra cùng lúc và tiến triển như nhau. Cấu trúc so sánh kép trong tiếng anh (còn được gọi là cấu trúc so sánh càng càng):

The + comparative + S + V, the + comparative + S + V

(The + so sánh hơn + mệnh đề, the + so sánh hơn + mệnh đề )

Ví dụ:

The longer the play lasts, the more bored the audience becomes. (Vở kịch càng dài, khán giả càng cảm thấy chán)

The less money I spend, the less I have to worry about saving. (Tôi càng tiêu ít tiền thì càng ít bận tâm về việc tiết kiệm hơn)

The more you study, the smarter you will become. (Bạn càng học nhiều thì bạn càng thông minh hơn)

The richer the person is, the more privilege he enjoys. (Người càng giàu có thì càng có nhiều đặc quyền)

Lưu ý:

- Trong câu so sánh kép, nếu túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh.

Ví dụ: The more homework you do, the better you are. (Càng làm bài tập nhiều, các em càng giỏi).

- Không dùng thì tiếp diễn trong so sánh kép

III. Bài tập ngữ pháp Unit 6 lớp 12 Endangered Species có đáp án

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.

1. By the time you finish cooking they ____ their homework.

A. will have done B. are doing C. have been doing D. have done

2. The more a car costs, ____ it goes.

A. faster B. the faster C. the more fast D. the more faster

3. The younger you are, ____ it is to learn.

A. easier B. you are easier C. the easier D. the easy

4. The number of working women in our country ____ from 49% in 1980 to nearly 65% nowadays.

A. has been increasing B. has increased C. is increasing D. will have increased

5. WWF is ____ leading privately supported international conservation organization in the world, and has sponsored more than 2,000 projects in 116 countries.

A. а B. an C. the D. Ø

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.

1. By the year 2050, many people currently employed ____ their jobs.

A. have lost B. will be losing C. will have lost D. are losing

2. Over-exploitation for food, pets, and medicine, pollution, and disease are recognized ____ a serious threat ____ extinction.

A. as/ of B. to/ for C. over/ with D. upon/ at

3. We all hope that the dispute ____ by the end of the month.

A. was going to solve B. will have been solved C. had been solved D. is supposed to solve

4. They ____ the new bridge by the end of the year.

A. will complete B. will have completed C. have completed D. had been completing

5. ____ we finish the project, ____ we can start the next one.

A. The soonest/ the sooner B. The sooner/ the most soon

C. The sooner/ the sooner D. The soonest/ the soonest

Choose the correct verb form to complete the sentences.

1. I think I _______ my door key. I can’t find it anywhere.

A. will have lost B. am losing C. have lost D. will lose

2. Mr. Edwards _______ history for 35 years, and is retiring soon.

A. teaches B. will have taught C. taught D. has been teaching

3. The number of working women in our country _______ from 49% in 1980 to nearly 65% nowadays.

A. has been increasing B. has increased

C. is increasing D. will have increased

4. By the time you come back, I _______ my assignments.

A. will finish B. will be finishing

C. have finished D. will have finished

5. I’m tired. I _______ the house since 9 this morning.

A. am cleaning B. will have cleaned

C. had been cleaning D. have been cleaning

ĐÁP ÁN

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - C;

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C;

Choose the correct verb form to complete the sentences.

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - D; 5 - D;

Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 12 Unit 6 Endangered Species chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 12 unit 6 Endangered Species đầy đủ nhất

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm