Tiếng Anh 12 Bright Workbook Unit 4 4e Writing
Sách bài tập tiếng Anh Bright 12 unit 4 4e Writing
Giải workbook tiếng Anh 12 Bright unit 4 Cultural diversity 4e Writing bao gồm đáp án các phần bài tập trong SBT tiếng Anh 12 trang 35 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.
1. Read the leaflet and fill in the missing headings with Opening Hours, Tickets & Prices, Activities, Food, Date & Location, Transport, Before the Main Event, Facilities. There are two you won't need. Điền vào các tiêu đề bị thiếu với Opening Hours, Tickets & Prices, Activities, Food, Date & Location, Transport, Before the Main Event, Facilities. Có hai tiêu đề bạn không cần điền.
MARDIGRAS in New Orleans

Đáp án
1 - Date & Location
2 - Before the Main Event
3 - Activities
4 - Food
5 - Tickets & Prices
6 - Transport
Hướng dẫn dịch
MADI GRAS ở New Orleans
1) Ngày giờ và địa điểm
Lễ hội này được tổ chức hằng năm vào hai tuần trước Thứ ba béo vào tháng 2. Đó là một lễ hội vui vẻ về văn hóa và sự đa dạng. Lễ hội sống động của chúng tôi được tổ chức trên những con đường của thành phố New Orleans và là một cách tốt để học hỏi về những cộng đồng sôi nổi của thành phố này.
2) Trước sự kiện chính
Trong quá khứ, những cộng đồng khác nhau không ăn mừng lễ Madi Gras chung với nhau nhưng ngày này những văn hóa khác nhau cùng ăn mừng chung một sự kiện lớn. Trước ngày diễn ra sự kiện sẽ có những buổi khiêu vũ đeo mặt nạ Mardi Gras và những bữa tối thịnh soạn, nhưng điểm nhấn chính là những đoàn diễu hành nhiệt huyết trên đường phố.
3) Hoạt động
Đoàn lớn nhất của 80 đoàn diễu hành sẽ diễn ra suốt cuối tuần. Mọi người thể hiện văn hóa của họ thông qua những xe diễu hành, những bộ đồ hóa trang và cả những bài hát truyền thống với những điệu nhảy cuốn hút và âm nhạc sôi động
4) Ẩm thực
Sao mọi người không tham gia tiệc Bánh Vua? Hãy thưởng thức những món bánh nhào với những lớp kem tím, xanh và vàng. Nếu như bạn ăn phải miếng có một em bé nhựa bên trong, bạn sẽ phải mang Bánh Vua đến vào năm sau.
5) Vé và giá vé
Lễ hội miễn phí và tuyệt nhất là xem lễ hội ở trên đường, những khu vực hay nhất thì có thể kể đến Đường Canal hay là Đường Đại lộ Charles. Tuy nhiên để có tầm nhìn tốt nhất thì bạn có thể mua một ghế khán đài trong khoảng từ 10 đến 80 đô.
6) Giao thông
Có nhiều con đường bị đóng để có thể diễn ra diễu hàng và tốt hơn là bạn nên ở trung tâm thành phố và đi bộ xung quanh. Bạn có thể đi dạo vòng quanh vào những lúc yên ắng.
2. Read the leaflet again and match the descriptive words in bold that have similar meaning to the words below. Đọc lại tờ rơi mội lần nữa và nối các từ mô tả in đậm với các từ có cùng nghĩa phía bên dưới.

Đáp án
1 - eye-catching
2 - vibrant
3 - leisurely
4 - diversity
3. Read the sentences (1-5) and replace the words or phrases in italics with those given in the list. Đọc các câu (1-5) và thay thế các từ hoặc cụm từ in nghiêng với những từ được cho trong danh sách.

Đáp án
1 - a happy event
2 - yearly festival
3 - luxurious
4 - demonstrate
5 - tasty cakes
Hướng dẫn dịch
1. Mardi Gras là một lễ hội vui vẻ/ một sự kiện vui vẻ.
2. Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đến tham dự lễ hội hằng năm này.
3. Mọi người tham dự những bữa tối thịnh soạn/xa hoa trong hai tuần trước khi sự kiện chính diễn ra.
4. Những cộng đồng khác nhau thể hiện văn hóa của họ với những chiếc xe diễu hành lớn.
5. Bánh Vua là những loại bánh nhồi ngon/bánh ngon.
4. Read the descriptions below and label them as Si (sight), H (hearing), Sm (smell), Ta (taste) or To (touch). Đọc các mô tả sau và dãn nhãn chúng bằng Si (nhìn), H (nghe), Sm (ngửi), Ta (nếm) hoặc To (chạm).
1. Tourists will surely be surprised by the flavours of the local cuisine.
2. The view of the village from the mountaintop is spectacular.
3. Wherever you go, you will hear classical music.
4. The softest wool is sold in that village.
5. The streets fill up with the aroma of ground coffee.
Đáp án
| 1 - Ta | 2 - Si | 3 - H | 4 - To | 5 - Sm |
5. Research a festival online. Then write a leaflet (180-200 words) about the festival. Tra cứu một lễ hội trên mạng. Sau đó viết một tờ rơi (180 – 200 từ) về lễ hội.
Dates & Location: writing about the dates and location
Activities: writing about a list of festival activities
Foods & Drinks: writing what you can eat or drink
Opening hours: writing about the start and the end times
Prices: writing about the price list
Conveniences: writing about directions and special features
>> Xem thêm nhiều bài viết tại: Write a leaflet (180-200 words) about the festival
Trên đây là 4e Writing tiếng Anh lớp 12 Bright trang 35 đầy đủ nhất.